Cosa significa số tám in Vietnamita?
Qual è il significato della parola số tám in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare số tám in Vietnamita.
La parola số tám in Vietnamita significa otto, ottetto, Otto, ottavo, occhio di mosca. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola số tám
otto(ogdoad) |
ottetto(ogdoad) |
Otto(eight) |
ottavo
|
occhio di mosca
|
Vedi altri esempi
Còng số tám đối với trí não anh. Manette per la mente. |
Hai trong số tám người con của ông cũng qua đời trong những năm kế tiếp. Con il passare degli anni morirono anche due dei suoi otto figli. |
Và để giam giữ tôi trong cái còng số tám vô hình. Per tenermi invisibilmente ammanettato. |
Trong số tám bộ tộc ở Panama, Ngobe là bộ tộc đông nhất với khoảng 170.000 người. Fra gli otto gruppi indigeni del Panamá i ngobe sono i più numerosi. |
Tôi là đứa con đầu trong số tám đứa con trai, và tôi cũng có bảy chị em gái. Sono il maggiore di otto figli maschi e ho sette sorelle. |
* Hoàn tất một dự án giá trị đạo đức trong mỗi giá trị trong số tám giá trị đạo đức. * Completare il progetto in ognuno degli otto valori. |
Sáu trong số tám chiếc của lớp đã mất trong chiến tranh, hai chiếc còn sống sót bị tháo dỡ vào năm 1948. Sei unità su otto vennero affondate durante la seconda guerra mondiale, le due sopravvissute vennero demolite nel 1948. |
* Hoàn tất những kinh nghiệm giá trị đạo đức đòi hỏi đối với mỗi giá trị trong số tám giá trị đạo đức. * Completano le attività richieste per ognuno degli otto valori. |
* Hoàn tất những kinh nghiệm và dự án giá trị đạo đức cho mỗi giá trị trong số tám giá trị đạo đức. * Completa le attività e il progetto basati su ognuno degli otto valori. |
Bảy trong số tám hệ thống đại lý quảng cáo toàn cầu hàng đầu của thế giới có trụ sở đặt tại New York. Sette delle otto maggiori reti pubblicitarie mondiali hanno la loro sede in città. |
Trong số tám tennō nữ (đương kim hoàng hậu) của Nhật Bản, không hề có ai kết hôn hoặc sinh con sau khi lên ngôi. Delle otto donne tennō (imperatrici regnanti) del Giappone, nessuna si sposò o ebbe un figlio dopo l'ascesa al trono. |
Nhưng khi bạn đang nghiên cứu những chữ chạm khắc trong bóng tối hai trong số tám sinh viên đi cùng bạn va vào đền thờ. Ma mentre studiate le iscrizioni nel buio quasi completo, due degli otto studenti laureati che vi accompagnano sbattono contro l'altare. |
Có một dân số tám hoặc 9. 000 người sống ở đây trong biển, thêm phần lớn mỗi năm của cải quốc gia táo bạo nhất và kiên trì nhất ngành công nghiệp. " C'è una popolazione di otto o nove mila persone che vivono qui nel mare, aggiungendo ogni anno, in gran parte alla ricchezza nazionale dai più audace e perseverante settore ". |
Sự thực là cứ một trong số tám người các bạn dựa trên những cuộc khảo sát, nghĩ là mình bất tử, nhưng-- Cười Không may là điều đó sẽ không xảy ra. A quanto pare, uno su otto di voi pensa di essere immortale, secondo i sondaggi, ma -- (Risate) Sfortunatamente, non succederà. |
Nhiều người trong số tám triệu này là những người chú ý đang học hỏi Kinh-thánh với các Nhân-chứng Giê-hô-va hoặc con cái của những người đã làm báp têm. Molti di questi otto milioni e mezzo di persone studiavano già la Bibbia con i testimoni di Geova essendo persone interessate o figli di persone battezzate. |
Bà là con út trong số tám người con của Salomon Tandeng Muna, trước đây là Thủ tướng của Tây Cameroon và sau đó là Phó Tổng thống của Cameroon và Elizabeth Fri Ndingsa. È la più giovane di otto figli nati da Salomon Tandeng Muna, ex primo ministro del Camerun occidentale e poi vicepresidente del Camerun, e Elizabeth Fri Ndingsa. |
Trong số tám mảnh gốm còn đọc được, bảy mảnh bắt đầu lời nhắn tin với lời chào như: “Nguyện Đức Giê-hô-va ban cho chúa tôi sức khỏe dồi dào trong mùa này!” Degli otto frammenti leggibili, sette cominciano con un saluto come questo: “Possa Geova far sì che il mio signore veda questa stagione in buona salute!” |
Khi đi ra, hắn bắn Deah một lần cuối -- một viên đạn vào miệng -- trong tổng số tám viên: hai viên ghim vào đầu em ấy, hai viên vào ngực số còn lại vào tứ chi. Uscendo, sparò a Deah un'ultima volta - un proiettile in bocca - per un totale di otto colpi: due alla testa, due al petto e il resto agli arti. |
Bảy trong số tám trường và viện đại học được thành lập trong thời kỳ Hoa Kỳ còn là thuộc địa, ngoại lệ duy nhất là Viện Đại học Cornell được thành lập sau đó vào năm 1865. Sette su otto furono fondate durante il periodo delle Tredici colonie americane; l'eccezione è la Cornell University, che venne fondata nel 1865. |
Bài chi tiết: Kinh tế Bratislava Vùng Bratislava là vùng giàu có và thịnh vượng về mặt kinh tế nhất Slovakia, mặc dù nó là vùng nhỏ nhất theo diện tíhc và nhỏ thứ hai về dân số trong số tám vùng của Slovakia. La Regione di Bratislava è oggi la più ricca ed economicamente prospera della Slovacchia, pur essendo anche la più piccola per estensione e la penultima per popolazione tra le otto regioni del paese. |
Nhưng điều quan trọng là tám số này chỉ biểu thị cho một chữ a. Ancora più importante, però, è il fatto che ciascuno di questi numeri può rappresentare solo a. |
Ngay khi chúng tôi đọc xong Sách Mặc Môn thì nhận được tạp chí Ensign số tháng Tám năm 2005 với lời yêu cầu của Chủ Tịch Gordon B. Avevamo appena finito di leggere il Libro di Mormon quando arrivò il numero di agosto 2005 della rivista Ensign con l’invito del presidente Gordon B. |
Nhưng vì cô đã hỏi manh mối thứ ba, hành lang chắc chắn sẽ là số xuất hiện hai lần trong tám dãy số: mười ba. Siccome ha chiesto l'indizio, il numero del corridoio deve essere la somma che appare più di una volta nella lista: tredici. |
Số người dự Lễ Kỷ Niệm là 14.322.226—khoảng tám triệu rưởi người nhiều hơn số người công bố. I presenti alla Commemorazione sono stati 14.322.226, circa otto milioni e mezzo in più rispetto al numero dei proclamatori. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di số tám in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.