Cosa significa người làm việc in Vietnamita?
Qual è il significato della parola người làm việc in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare người làm việc in Vietnamita.
La parola người làm việc in Vietnamita significa lavoratore, lavorante, operaio. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola người làm việc
lavoratorenounmasculine Nghe nói người làm việc chăm chỉ của tôi đang khát nước. Sembra che il mio lavoratore instancabile abbia sete. |
lavorantenoun Một người làm việc trong đền thờ sẽ kiểm tra giấy giới thiệu của anh chị em. Un lavorante del tempio controllerà la tua raccomandazione. |
operaionoun Nhiều quốc gia vẫn cần thêm người làm việc trong mùa gặt thiêng liêng. In molti paesi c’è ancora bisogno di altri operai per la mietitura spirituale. |
Vedi altri esempi
Còn về đồ ăn cho tất cả những người làm việc thì sao? Che dire del cibo per tutti gli operai? |
Nhưng thầy cần biết chính xác những gì đã xảy ra, và người làm việc đó. Ma devo sapere esattamente cos'è successo e chi è stato. |
Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra. Acquistò una vecchia baracca da un operaio della ferrovia e la buttò giù. |
Mọi người làm việc với nhau như một gia đình vậy. La gente che lavora qui e'come una famiglia. |
Thực tế công việc bị phá hoại, và những người làm việc đó cũng vậy. La pratica stessa viene demoralizzata, e coloro che la svolgono vengono demoralizzati. |
Mọi người làm việc của mình. Tutti portano a termine il loro compito. |
Tiên sinh, người làm việc quá sức đó! È un colpo di fulmine! |
Và tôi hỏi "Vậy có bao nhiêu người làm việc tại Electrolux?" Ho risposto: "Quante persone lavorano all'Electrolux?" |
Hẳn là có người làm việc ở đây vào thời đó. Beh, magari c'e'ancora qualcuno che ai tempi lavorava qui. |
Bọn cháu nên là người làm việc này. Dovremmo farlo noi. |
Có đủ mọi loại người làm việc ở đó—đàn ông, đàn bà, người da đen, người hispanic!” C’erano persone di ogni tipo a lavorare lì: uomini, donne, neri, ispanici!” |
Vào một chuyến đi sau đó, Kimberly đã gặp người làm việc chung với Paul là Brian Llewellyn. In un viaggio successivo Kimberly conobbe Brian Llewellyn, un compagno di lavoro di Paul. |
Về sau, ông nói: ‘Tôi nghĩ những người làm việc ở đó sẽ không cho tôi vào. In seguito spiegò: ‘Pensavo che non mi avrebbero fatto entrare. |
Họ là những người làm việc cho dự án này được 2 đến 3 năm rồi. Queste sono persone che hanno lavorato a questo progetto per due, tre anni. |
+ 4 Đối với người làm việc, tiền công không được kể là ơn* mà là nợ. *+ 4 Ora, chi lavora non riceve la paga come regalo,* ma come qualcosa di dovuto. |
Những người làm việc ngoài đồng cũng bỏ dở công việc và đến gần hơn để nghe. Chi era nei campi lasciava il lavoro per avvicinarsi e ascoltare. |
Vâng, phải có người làm việc đó. Qualcuno doveva pur farlo. |
Đạo Đức Chúa Trời đắc thắng trong lòng những người làm việc sốt sắng La parola di Dio prevale negli zelanti operai |
Các người làm việc cho ai? Per chi lavorate? |
Nó sẽ cho bạn biết nơi nào có người làm việc. Vi dà un'idea di dove ha le persone. |
Đã có ba người làm việc đó. lo preferisco tenerla legata. |
Cậu ta là người làm việc vặt ở địa phương. E'un manovale del luogo. |
Vì vậy mọi người làm việc chăm để lên cấp. Quindi la gente lavora sodo per salire di livello. |
Đừng bao giờ giao 1 con người làm việc của máy. Mai affidare ad un umano il lavoro di una macchina. |
Nếu các người làm việc đó, thì có hai cái huy hiệu đây. Se avete intenzione di farlo, ecco un paio di distintivi. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di người làm việc in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.