Cosa significa khung tranh in Vietnamita?
Qual è il significato della parola khung tranh in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare khung tranh in Vietnamita.
La parola khung tranh in Vietnamita significa cornice. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola khung tranh
cornicenoun (telaio di legno o d’altra materia usato a scopo ornamentale) |
Vedi altri esempi
Tôi đã thấy những người dùng túi snack rỗng biến nó thành những khung tranh tuyệt đẹp. Ho visto individui prendere un sacchetto di patatine e trasformarlo in una stupenda cornice. |
Tôi làm một khung tranh. E invece lo incorniciai. |
Chúng ta sử dụng các giác quan như là những bút vẽ trên khung tranh, nhưng hiện tại là 2 bút vẽ. Stiamo usando i vostri sensi, come i colori su una tela, ma soltanto due, finora. |
Dù tốt hay xấu, tôi là một cái khung tranh trống được lắp vào các phiên bản đã được định sẵn khác nhau. Nel bene o nel male, ero una tela bianca su cui erano proiettate diverse versioni di me stesso. |
Rồi họ đã làm lại, họ có những khung tranh trong khổ in truyện, và họ sẽ lồng tiếng và hình động với nhau. Quello che facevano era creare delle pagine di fumetto che sembravano quelle stampate per poi introdurre tutto il suono e le animazioni. |
Truyện tranh giống như là yêu cầu và đáp ứng mà người họa sĩ cho bạn thấy chuyện xảy ra trong khung tranh, rồi cho bạn tưởng tượng ra xa hơn giữa những khung tranh ấy. I fumetti sono una sorta di chiamata e risposta in cui l'artista vi dà qualcosa da vedere all'interno delle vignette, ma vi dà anche qualcosa da immaginare tra una vignetta e l'altra. |
Lý thuyết của cô ấy về nuôi và được nuôi giữa loài ăn thịt... đâ đóng khung cuộc tranh luận. Le sue teorie sull'accudimento dei cuccioli nei carnivori sono all'avanguardia. |
Hay hơn nữa, một khi bạn in chúng ra -- à, cái này là từ năm 1450 -- những tạo tác của truyện tranh hiện đại dần hé lộ ra: cách sắp xếp khung tranh thẳng tắp, những nét vẽ đơn giản không nhấn nhá và cả cái cách đọc từ trái sang phải. Ciò che è interessante, una volta che stampate - questo è del 1450, tra parentesi - tutti gli artefatti dei fumetti moderni cominciano a comparire: disposizione rettilinea dei pannelli, disegni di linee semplici senza toni ed una sequenza di lettura da destra a sinistra. |
Hay hơn nữa, một khi bạn in chúng ra -- à, cái này là từ năm 1450 -- những tạo tác của truyện tranh hiện đại dần hé lộ ra: cách sắp xếp khung tranh thẳng tắp, những nét vẽ đơn giản không nhấn nhá và cả cái cách đọc từ trái sang phải. Ciò che è interessante, una volta che stampate questo è del 1450, tra parentesi - tutti gli artefatti dei fumetti moderni cominciano a comparire: disposizione rettilinea dei pannelli, disegni di linee semplici senza toni ed una sequenza di lettura da destra a sinistra. |
Xin xem khung “Tôi có đấu tranh để làm điều đúng không?” Vedi i riquadri “Mi sforzo di fare ciò che è giusto?” |
Video chiếu cảnh ban nhạc biểu diễn trên khung nền mờ bức tranh Nữ thần Tự do dẫn dắt nhân dân của Eugène Delacroix. La copertina raffigura il dipinto La Libertà che guida il popolo di Eugène Delacroix. |
Không còn chiến tranh phá hoại khung cảnh ấy; Đức Chúa Trời sẽ “dẹp yên giặc cho đến đầu-cùng trái đất”. La scena mondiale non sarà più rovinata dalla guerra: Dio farà “cessare le guerre fino all’estremità della terra”. |
" Những bức tranh trong khung, hạt bụi trong lọ, nguồn năng lượng vô tận giam hãm bên trong, buộc con phải đối mặt với hiện thực, buộc con phải đối mặt với sự trưởng thành, " L'immagine nella cornice, ceneri nella bottiglia, energia infinita confinata nella bottiglia, mi forza a fare i conti con la realtà, mi forza a fare i conti col fatto che sono cresciuta. |
Thế giới thực hiện ra qua kĩ thuật cắt lát, với từng khung hình khắc họa người thật bằng tranh đen trắng. Il mondo reale è stato animato in rotoscope attraverso la ricalcatura di un filmato in disegno al tratto in bianco e nero. |
Đường ray High Line trước đây được che bởi các khung quảng cáo, và chúng tôi có ý tưởng rất thú vị thay vì đặt các tranh quảng cáo vào khung, chúng tôi sẽ đặt con người vào khung đó từ hướng nhìn của thành phố. La High Line una volta era ricoperta da affissioni, e allora ci siamo allora divertiti un pò, e invece di incorniciare le pubblicità incorniceremo la gente che si affaccia sulla città. |
Chúng chỉ việc đục một lỗ trên tường, cắt lấy những bức tranh có giá trị nhất trong khung và biến mất mà không để lại một dấu vết nào. Hanno fatto un buco nel muro. Hanno staccato i quadri più preziosi e sono spariti senza lasciare traccia. |
(Xem khung “Niềm an ủi trong suốt bốn năm chiến tranh”). b) Nhu cầu được an ủi của chúng ta sẽ được hoàn toàn thỏa mãn khi nào? (Vedi il riquadro “Conforto durante quattro anni di guerra”). (b) Quando verrà completamente soddisfatto il nostro bisogno di conforto? |
Bình luận vắn tắt về đoạn 1, và rồi thảo luận làm thế nào kích thích sự chú ý vào sách Gia đình hạnh phúc bằng cách dùng tựa đề của các chương, các tranh ảnh nhiều màu sắc và các khung ôn lại. (Paragrafi 1-5) Fare brevi commenti sul paragrafo 1 e poi considerare come si può suscitare interesse per il libro Felicità familiare usando i titoli dei capitoli, le illustrazioni a colori e gli specchietti riassuntivi. |
Các cuộc xung đột chính trị tại Guadeloupe và tại Saint-Domingue phát triển song song với việc phục hồi chế độ nô lệ vào ngày 20 tháng 5 năm 1802, sự đào vong của các sĩ quan lãnh đạo của Pháp như tướng da đen Jean-Jacques Dessalines và sĩ quan da trắng lai da đen Alexandre Pétion vào tháng 10 năm 1802 cùng với khung cảnh của một cuộc chiến tranh du kích đang diễn ra. Il conflitto politico a Guadalupa e Saint-Domingue crebbe con la restaurazione della schiavitù il 20 maggio 1802 portando come conseguenza anche le defezioni di due ufficiali francesi, Jean-Jacques Dessalines di colore ed il mulatto Alexandre Pètion; il tutto avvenne, è bene ricordarlo, in un contesto di perenne guerriglia. |
Nào, nếu bạn thấy 1 bức tranh của cái này vì được xuất bản ở Architectural Record, họ không cho thấy khung cảnh, nên bạn sẽ nghĩ Ora se guardate una foto di questo così come fu pubblicata da Architectural Record, loro non mostrarono il contesto, per cui uno pensa, |
Cái khung để định nghĩa ra thế hệ này hợp từ nhiều biến cố quan trọng như chiến tranh, cách mạng, dịch lệ, đói kém và khủng hoảng kinh tế”. Questo quadro di riferimento trae sempre origine da grandi avvenimenti storici come guerre, rivoluzioni, flagelli, carestie e crisi economiche”. |
Thông qua ký ức của cô, những khung cảnh hiện ra từ bệnh viện với hai người đàn ông đang tranh cãi có nên để cho Violette sống hay là giao nộp cô ta cho SS, hoặc giết cô ấy để tránh khỏi những đòn tra tấn tàn bạo của bọn Đức Quốc xã nếu bị bắt được. Attraverso le sue memorie, nelle scene dell'ospedale, possono essere visti due uomini discutere se tenere Violette viva, e consegnarla alle SS, o ucciderla per salvarla dalle torture che avrebbe se catturata dai nazisti. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di khung tranh in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.