Cosa significa kết cấu in Vietnamita?

Qual è il significato della parola kết cấu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kết cấu in Vietnamita.

La parola kết cấu in Vietnamita significa architettura, hardware, struttura. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola kết cấu

architettura

nounfeminine

hardware

nounmasculine

struttura

nounfeminine

Phải mất vài tuần đến vài tháng để tìm ra hệ thống kết cấu.
Potrebbero volerci settimane, mesi per capire la struttura dei circuiti.

Vedi altri esempi

Mức độ các kết cấu xuất hiện rất lớn.
E il livello di costruzione che si verifica è imponente.
Ống dẫn dầu đang phải chịu những thiệt hại kết cấu to lớn.
L'oleodotto sta soffrendo un grande problema di danneggiamento strutturale
Tuyệt vời cho các kĩ sư kết cấu.
Fantastico per ingegneri strutturali.
Viên kẹo dẻo phải ở trên đỉnh của kết cấu.
Il marshmallow deve essere piazzato in cima alla torre.
Nó không phải kết cấu chịu được sức nặng đâu.
Non è una struttura da supporto.
Robot này có thể leo lên các kết cấu dốc.
E' un robot che può arrampicarsi sulle strutture.
À, các kết cấu của đèn chùm Murano.
Le staffe del Murano.
Đây là thay đổi kết cấu sâu sắc.
È un cambiamento strutturale profondo.
Đó là sự kết cấu của chúng ta.
Questo è quello di cui siamo fatti.
Và sự thiết kế hoàn toàn theo kết cấu khối.
Infine, il design è completamente modulare.
Và các góc sẽ có cửa sổ mái và các cột này để chống đỡ kết cấu.
E gli angoli dovevano avere lucernari e queste colonne sarebbero strutturali.
Thế nên có những hình kết cấu khổng lồ, vô hình là từ trường trong vũ trụ.
Ci sono quindi queste gigantesche strutture di forma invisibile che il magnetismo assume nell'universo.
Số lượng này có thể được dùng cho 250 kết cấu khác trong tương lai.
Queste potrebbero essere usate per 250 ulteriori padiglioni in futuro.
Nhiệt độ, kết cấu và mùi vị cũng có thể thay đổi cách bạn cảm nhận
Anche la temperatura, la consistenza e l'odore possono cambiare ciò che si percepisce.
Chúng có kết cấu giống nhau.
Hanno la stessa struttura.
Khung kèo thép Kết cấu thép Nhà thép tiền chế
Forno elettrico ad arco Acciaio Storia della siderurgia Siderurgia
Kết cấu không có gì bất thường.
Nessuna anomalia strutturale.
Nó là một kết cấu khá khó để chế tạo.
È una struttura alquanto difficile da replicare.
Anh ấy là kỹ sư kết cấu.
Era l'ingegnere strutturale.
Có điều gì tôi nên biết về kết cấu toàn vẹn của vành móng ngựa không?
C' e ' qualcosa che dovrei sapere sull' integrita ' strutturale di queste celle?
Kết cấu để hấp thụ ánh sáng của cánh bướm do tiến hóa?
L’ala della farfalla, un perfetto collettore solare, è un prodotto dell’evoluzione?
kết cấu vật liệu chính của các rặng san hô là canxi các bon nát
Il componenente principale della la barriera corallina è il carbonato di calcio.
Phát hiện kết cấu thép được gia cố và luồng không khí chuyển động.
Rilevo rinforzi in acciaio... e corrente d'aria.
Họ dối trá, họ lừa bịp, họ đánh lừa, và họ tạo ra những kết cấu khập khiễng.
Mentono, imbrogliano, si distraggono, e creano strutture assolutamente traballanti.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di kết cấu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.