Cosa significa huống chi in Vietnamita?
Qual è il significato della parola huống chi in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare huống chi in Vietnamita.
La parola huống chi in Vietnamita significa a fortiori. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola huống chi
a fortiori
|
Vedi altri esempi
+ Nếu chủ nhà còn bị gọi là Bê-ên-xê-bun*+ thì huống chi người trong nhà! + Se hanno chiamato Beelzebùb*+ il padrone di casa, quanto più chiameranno così quelli della sua casa! |
Huống chi là đấu tranh để được sinh ra? E quanti che lottano per nascere? |
Con người còn làm được như thế, huống chi là Đức Giê-hô-va! Dovremmo aspettarci che Geova sia da meno? |
Huống chi bạn bè lại càng lánh xa! tanto più lo evitano i suoi amici! |
Huống chi lòng của con người! tanto più il cuore dell’uomo! |
Huống chi khi hắn đem dâng với ý nham hiểm! tanto più se lo offrono con intenti cattivi! |
Thay đổi chính chúng ta thật khó, huống chi thay đổi những người khác. È difficile cambiare se stessi, tanto più cambiare gli altri. |
Trâu còn như thế, huống chi là người!”. Ed oh la gran perdita, che è questa per lo Stato!..." |
Nếu thời xưa đã như vậy thì huống chi thời nay. Ma che dire dei nostri giorni? |
14 Huống chi là tôi khi đáp lời ngài, 14 Come potrei dunque rispondergli io? |
Lời hứa nào cũng nên được xem trọng, huống chi là lời hứa với Giê-hô-va Đức Chúa Trời! Se è vero che tutte le promesse vanno onorate, questo vale ancora di più per una promessa fatta a Geova Dio! |
11 Huống chi những kẻ gian ác đã giết một người công chính ngay trên giường người, trong nhà của người! + 11 Figuriamoci cosa dovrei fare ora che degli uomini malvagi hanno ucciso un uomo giusto in casa sua, nel suo letto! |
Đức tin đó không có quyền năng để thay đổi chỉ một cá nhân, huống chi thay đổi cả thế giới. Non ha il potere di cambiare una singola persona, tantomeno il mondo. |
Loài cỏ ngoài đồng... mà Đức Chúa Trời còn cho nó mặc đẹp thể ấy thay, huống chi là các ngươi! Se, dunque, Dio riveste così la vegetazione del campo, . . . non rivestirà molto di più voi . . .? |
Tôi biết một ít về gen, nhưng tôi không phải là luật sư, huống chi,một luật sư về sáng chế. Io sapevo delle cose sulla genetica, pero non ero avvocato, lascia perdere un avvocato sui brevetti. |
+ 9 Vì nếu bộ luật dẫn đến sự kết án+ còn được vinh hiển+ thì huống chi là việc ban phát sự công chính! + 9 Se infatti il codice che dispensa la condanna+ fu glorioso,+ tanto più gloriosa è la dispensazione della giustizia. |
Suy cho cùng, đến Chúa Giê-su mà hắn cũng còn tìm cách lung lạc, huống chi là chúng ta.—Ma-thi-ơ 4:1-11. Dopo tutto tentò di far venire meno Gesù, quindi perché dovrebbe lasciare in pace noi? — Matteo 4:1-11. |
Nói chuyện với anh chị ở Phòng Nước Trời đã khó với tôi, huống chi là việc rao giảng từng nhà cho người lạ”. Riuscivo a malapena a parlare con gli altri nella Sala del Regno, quindi facevo ancora più fatica a bussare alla porta di perfetti sconosciuti”. |
Loại áp lực đó thì to lớn trong những năm tháng còn niên thiếu, huống chi sau này khi trở thành người phụ nữ. Questo tipo di pressione è immensa negli anni dell’adolescenza, per non parlare di quando si è donne mature. |
Loài cỏ ngoài đồng... mà Đức Chúa Trời còn cho nó mặc đẹp thể ấy thay, huống chi là các ngươi!” (Ma-thi-ơ 6:28-30). Se, dunque, Dio riveste così la vegetazione del campo, . . . non rivestirà molto di più voi?” — Matteo 6:28-30. |
Có rất nhiều người tốt trên thế gian không tham dự bất cứ nhà thờ nào đó, huống chi nhà thờ của chúng ta. Sulla terra ci sono molte brave persone che non frequentano alcuna chiesa, tantomeno la nostra. |
Hầu như không ai trong chúng ta để ý đến mọi con chim nhỏ bay ngang qua, huống chi là một con rơi xuống đất. In pochi facciamo caso a ogni singolo uccellino che vediamo, figuriamoci se notiamo quando uno di loro cade a terra. |
Vậy Giê-su nói thêm: “Huống chi người ta trọng hơn con chiên là dường nào! Vậy, trong ngày sa-bát có phép làm việc lành”. Quindi Gesù disse: ‘È anche meglio aiutare un uomo di sabato, perché un uomo vale più di una pecora!’ |
Còn về người góa bụa, thậm chí bà chẳng được ai nghe để hiểu tình trạng của bà, huống chi có ai đến giúp đỡ nữa. In quanto alla vedova, non riesce neanche a trovare qualcuno che si occupi del suo caso, tanto meno che faccia qualcosa per aiutarla. |
Vì thế, hầu như bạn không mong rằng mình sẽ tìm được thứ gì có giá trị trong đó, huống chi là một viên ngọc vô giá. Difficilmente vi aspettereste di trovarvi qualcosa di prezioso, men che meno una gemma dal valore inestimabile. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di huống chi in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.