Cosa significa học sinh in Vietnamita?

Qual è il significato della parola học sinh in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare học sinh in Vietnamita.

La parola học sinh in Vietnamita significa studente, studentessa, allievo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola học sinh

studente

nounmasculine

Yêu cầu học sinh khác ra trước lớp học và đứng bên cạnh em học sinh đầu tiên.
Invita un altro studente a stare di fronte alla classe, al fianco del primo studente.

studentessa

nounfeminine

Cô yêu cầu một học sinh nói dối vì mình.
Hai chiesto a una studentessa di mentire per te.

allievo

nounmasculine

Nghe nói ông đạp vài học sinh của tôi tối qua.
Ho saputo che ha assalito alcuni dei miei allievi.

Vedi altri esempi

(Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau.
(Gli studenti possono dare risposte diverse.
Mời một học sinh đọc to Mô Rô Ni 8:25–26.
Invita uno studente a leggere a voce alta Moroni 8:25–26.
Có nhiều học sinh cũng than phiền những cuốn tiểu thuyết đó quá buồn.
Anche molti dei miei allievi si sono lamentati di quanto siano deprimenti.
Học sinh của tôi nói rằng tôi nên thực sự nghiêm túc xem xét việc phòng thân.
I miei studenti dicevano che avrei dovuto considerare seriamente la possibilità di avere una scorta.
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
Verde significa che lo studente è già competente.
Yêu cầu một học sinh đọc to Giáo Lý và Giao Ước 50:14, 22.
Chiedi a uno studente di leggere a voce alta Dottrina e Alleanze 50:14, 22.
Giống như cha của ông, ngây thơ như 1 cậu học sinh
Proprio come suo padre, eccitato come uno scolaro!
Học sinh: Cháu không biết.
Bambino: Non lo so.
Chỉ định mỗi học sinh một số ở giữa số 1 và số 4.
Assegna ad ogni studente un numero da 1 a 4.
Còn ở Beslan, học sinh bị bắt làm con tin và bị sát hại cách tàn nhẫn”.
A Beslan abbiamo visto bambini presi in ostaggio e massacrati brutalmente”.
Giải thích rằng các học sinh sẽ thấy một ví dụ của điều này trong 2 Nê Phi 28.
Spiega che gli studenti ne vedranno un esempio in 2 Nefi 28.
Mời một vài học sinh khác cũng làm như vậy.
Invita alcuni altri a fare altrettanto.
Tôi quay lại chào hỏi hai em học sinh cũ trong lớp giáo lý của tôi.
Mi voltai, e fui salutato da due miei ex studenti del Seminario.
Tôi có nghe nói rằng có 93% học sinh chấp nhận tiếp tục lên đại học.
L'ultima volta che ne ho sentito parlare il 93% era stato accettato all'università.
Mời các học sinh cam kết đọc hết Sách Mặc Môn trong năm nay.
Invita gli studenti a prendersi l’impegno personale per quest’anno di leggere l’intero Libro di Mormon.
Hãy hỏi những câu hỏi sau đây để giúp các học sinh phân tích các câu này:
Per aiutare gli studenti ad analizzare questi versetti, poni le seguenti domande:
Để giúp học sinh hiểu được nguyên tắc này, hãy hỏi:
Per aiutare gli studenti a capire questo principio, chiedi:
Và em học sinh đáp: “Chúng ta có thể bỏ phiếu về vấn đề này!”
Lo studente rispose: “Possiamo mettere la cosa ai voti”.
Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ Mô Si A 1:3–8.
Invita alcuni studenti a leggere a turno ad alta voce Mosia 1:3–8.
Mời một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Benson:
Invita uno studente a leggere la seguente dichiarazione del presidente Benson:
Nó chỉ ra rằng đa phần các học sinh bỏ học chỉ sau hai tiếng học.
Lo studio ha stabilito che una maggioranza di studenti hanno abbandonato dopo meno di due ore di studio.
Mời một học sinh đọc to lời phát biểu của Anh Cả Dallin H.
Invita uno studente a leggere a voce alta la dichiarazione dell’anziano Dallin H.
(Khuyến khích học sinh hành động theo các câu trả lời cho câu hỏi này).
(Incoraggia gli studenti a mettere in pratica le risposte che danno a questa domanda).
Xanh lá cây chỉ để đó làm những học sinh khác trông tốt hơn
I verdi sono solo lì per far apparire migliori gli altri studenti.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm cụm từ này).
Puoi incoraggiarli a segnare questa frase).

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di học sinh in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.