Cosa significa dưa muối in Vietnamita?
Qual è il significato della parola dưa muối in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare dưa muối in Vietnamita.
La parola dưa muối in Vietnamita significa sottaceto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola dưa muối
sottacetoadjective |
Vedi altri esempi
Dưa muối không? Ti va un cetriolino? |
Thế còn dưa muối? E i sottaceti? |
Cứ như mấy thứ dưa muối chưa đủ rắc rối. Non le bastavano i cetrioli. |
Ăn dưa muối đi. Prendi un cetriolo. |
Phong luôn gọi thịt hấp với dưa muối và cặp này hay kêu cơm nếp đặc biệt. Ping ordina sempre carne e verdure con riso della casa. |
Tôi ăn dưa muối thôi được rồi. Penso che terro'solo il cetriolino. |
Tôi thích ăn dưa muối. Adoro i sottaceti. |
Tôi không muốn ăn dưa muối. Non voglio un cetriolo. |
Mình thích ăn dưa muối còn hơn cả mì nữa. Meglio degli spaghetti, volevo mangiare il cetriolo condito. |
Giá dưa muối ấy. Il prezzo dei sottaceti. |
Hết dưa muối rồi. I sottaceti sono finiti. |
" Bạn biết không, bây giờ chúng tôi thật sự có thể ném một quả bom trúng một thùng dưa muối từ 20. 000 bộ. " " Sapete, noi possiamo davvero infilare una bomba in un barile da 7. 000 m d'altezza ". |
Sự công nhận dường như đến với những người thích các hình khối mang tính lãng mạng và điêu khắc, như ruy băng, hay... dưa muối? Quelli più apprezzati erano quelli che prediligevano forme scultoree innovative, come nastri, o... cetrioli? |
Nhưng anh ta nói, với thiết bị ngắm bom Mark 15 Norden, anh ta có thể ném bom trúng một thùng dưa muối từ độ cao 20,000 bộ. Ma, egli disse, con il mirino Norden Mark 15, una bomba avrebbe centrato un grosso barile da quasi 7.000 m. |
Vấn đề của bom và thùng dưa muối không phải là thả trái bom vào thùng dưa muối, mà là biết tìm thùng dưa muối ở đâu. Il problema con bombe e barili non è quello di infilare la bomba nel barile, è sapere come trovare il barile. |
Trong thử nghiệm, thiết bị ngắm bom Norden có thể thả bom trúng một thùng dưa muối từ 20000 bộ, nhưng đó là trong những điều kiện hoàn hảo. In pratica, il mirino di Norden può lanciare una bomba in un grosso barile da 7.000 m, solo in condizioni ideali. |
Nếu bạn đi tới Lầu Năm Góc, họ sẽ nói "Bạn biết không, bây giờ chúng tôi thật sự có thể ném một quả bom trúng một thùng dưa muối từ 20.000 bộ." Se andate al Pentagono, vi diranno: "Sapete, noi possiamo davvero infilare una bomba in un barile da 7.000 m d'altezza". |
Mẹ thèm dưa chuột muối quá. Vorrei tanto i sottaceti " Spreewald ". |
Hãy liếm dưa chuột muối đi em Lecca un po'il cetriolo, baby |
Ngài Ganske, Ngài còn dưa chuột muối không? Sig. Ganske, avrebbe cetriolini Spreewald? |
Có ánh mì, có dưa leo muối có oliu, có hành trắng. C'era pane, c'erano quei cetriolini sottaceto all'aneto, c'erano olive, cipolline. |
Cho thêm ít dưa chuột muối. Infilaci dei sottaceti gourmet. |
Cam muối dưa thường được ăn với cơm sữa chua (thayir sadam). Un pasto turco inizia solitamente con una leggera zuppa (çorba). |
Các giai đoạn kế tiếp trong tiến trình thay đổi này là ngâm và bão hòa các quả dưa leo trong nước muối trong một thời gian dài. I passi successivi nel processo di trasformazione sono l’immersione e la saturazione dei cetrioli nella salamoia per un periodo di tempo abbastanza lungo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di dưa muối in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.