Cosa significa chăm bón in Vietnamita?

Qual è il significato della parola chăm bón in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chăm bón in Vietnamita.

La parola chăm bón in Vietnamita significa curare, coltivare, allevare, guarire, guardare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola chăm bón

curare

(tend)

coltivare

(tend)

allevare

(cultivate)

guarire

guardare

Vedi altri esempi

Tỉa xén, vun xới và chăm bón (câu 4)
Potare, zappare e nutrire (versetto 4)
12 Vậy nên, ngươi hãy đi trông nom cây và chăm bón nó, theo như lời ta chỉ bảo.
12 Pertanto va’, veglia sull’albero e nutrilo, secondo le mie parole.
28 Và chuyện rằng, Chúa vườn cùng tôi tớ của Chúa vườn chăm bón tất cả các cây trái trong vườn.
28 E avvenne che il Signore della vigna e il servo del Signore della vigna nutrirono tutti i frutti della vigna.
(Mác 6:31-34) Xin nhớ rằng tình bạn giống như một cây hoa cần được tưới nước và chăm bón để đơm hoa—và điều ấy hẳn đòi hỏi thời gian.
(Marco 6:31-34) Ricordate che l’amicizia, come una pianta, dev’essere innaffiata e nutrita perché fiorisca, e questo richiede tempo.
13 Vì đã gắng hết sức để chăm bón và vun trồng vườn nho của Ngài, Đức Giê-hô-va có quyền kỳ vọng nó sẽ là “vườn nho sanh ra rượu nho!”
13 Essendosi impegnato in modo straordinario per curare e coltivare la sua vigna, Geova giustamente si aspetta che diventi “una vigna di vino spumeggiante!”
3 Vì này, Chúa có phán rằng: Hỡi gia tộc aY Sơ Ra Ên, ta sánh các ngươi như một cây bô liu lành mà một người kia đã đem về chăm bón trong cvườn mình; và cây đó đã lớn lên, rồi trở nên già cỗi và bắt đầu dtàn tạ.
3 Poiché ecco, così dice il Signore, io ti paragonerò, o casato d’aIsraele, a un bolivo domestico, che un uomo portò nella sua cvigna; e lo nutrì ed esso crebbe, e invecchiò, e cominciò a ddeperire.
27 Nhưng này, người tôi tớ bèn thưa với ông rằng: Chúng ta hãy tỉa xén nó, vun xới nó và chăm bón nó một thời gian nữa, rồi biết đâu nó chẳng đem lại cho Ngài những trái tốt lành để Ngài có thể để dành cho lúc trái mùa.
27 Ma ecco, il servo gli disse: Potiamolo, e zappiamoci attorno e nutriamolo ancora per un po’, affinché ti possa forse produrre buoni frutti, cosicché tu possa metterli da parte per la stagione.
Việc tỉa xén, vun xới và chăm bón tượng trưng cho các nỗ lực của Chúa để giúp chúng ta nhận được các phước lành về Sự Chuộc Tội của Ngài và các nỗ lực của các vị tiên tri để giảng dạy và kêu gọi con người hối cải).
Potare, zappare e nutrire rappresentano il lavoro del Signore per aiutarci a ricevere le benedizioni della Sua Espiazione e il lavoro dei profeti per insegnare e chiamare al pentimento).
Phải chăng ta đã nghỉ tay không chăm bón nó?
Ho forse trattenuto la mia mano per non nutrirla?
Chỉ cần nhớ chăm bón thằng con lập dị kia.
Dia solo da mangiare al figlio brontolone.
Tỉa xén, vun xới, và chăm bón
Potare, zappare e nutrire
5 Và chuyện rằng, người ấy tỉa xén cây, vun xới và chăm bón cho nó y như lời ông nói.
5 E avvenne che lo potò, e vi zappò attorno, e lo nutrì secondo la sua parola.
Nếu không được chăm bón, đất có thể nhanh chóng trở nên khô cằn, chai cứng và không sanh trái.
Se lasciato incolto, in poco tempo si secca, si indurisce e diventa improduttivo.
Cần bỏ nhiều công lao khó nhọc trong việc chuẩn bị đất, gieo giống, tưới nước và chăm bón cây để chúng lớn lên.
Bisogna lavorare duramente per dissodare il terreno, seminare, innaffiare e curare le piante seguendone costantemente la crescita.
Nơi sa mạc này, những người tiền phong đó đã cày cấy và trồng trọt, tưới nước, chăm bón, và gặt hái thành quả của sự lao nhọc của họ.
In questo luogo deserto quei pionieri ararono e piantarono, irrigarono, coltivarono e raccolsero i frutti del loro lavoro.
Yêu cầu họ suy nghĩ ai là chủ vườn nho và những hành động tỉa xén, vun xới và chăm bón của ông có thể tượng trưng cho điều gì.
Chiedi loro di pensare chi è il padrone della vigna e che cosa possono rappresentare potare, zappare e nutrire.
Chúng biết làm thế nào để trồng lúa hữu cơ, làm sao để chăm bón, làm sao để gặt hái và còn biết chế biến món ăn với nó nữa.
Sanno come piantare riso organico, sanno come prendersene cura, sanno come raccoglierlo e sanno come cucinarlo.
Rồi Chúa vườn bảo rằng: Này, chúng ta đã chăm bón cây này suốt thời gian dài qua, và nay ta đã để dành cho ta được nhiều trái cho lúc trái mùa.
E il Signore della vigna disse: Ecco, per tutto questo tempo abbiamo nutrito quest’albero, e io ho messo da parte molti frutti per me stesso per la stagione.
24 Và chuyện rằng, Chúa vườn lại bảo người tôi tớ của mình rằng: Hãy xem đây! Hãy nhìn một acành khác nữa đây mà ta đã trồng; này, ta cũng đã chăm bón cây này, và nó đã kết trái.
24 E avvenne che il Signore della vigna disse di nuovo al suo servo: Guarda qui, ecco pure un altro aramo che ho piantato; vedi che ho nutrito anche questo, ed ha prodotto frutto.
22 Chúa vườn bèn nói với hắn: Chớ khuyên dạy ta; ta biết nơi đây là phần đất xấu, vậy nên ta đã bảo ngươi rằng: Ta đã chăm bón nó trong suốt thời gian dài qua, và như ngươi đã thấy, nay nó đã kết nhiều trái.
22 E il Signore della vigna gli disse: Non darmi consigli; sapevo ch’era un pezzo di terra sterile; pertanto, ti ho detto, l’ho nutrito per tutto questo tempo, e vedi che ha prodotto molti frutti.
4 Và chuyện rằng, chủ vườn đi ra trông thấy cây ô liu của mình bắt đầu tàn tạ, ông bèn nói rằng: Ta sẽ tỉa xén cây này, vun xới và chăm bón nó, may ra nó sẽ mọc lên những nhánh non mềm mại, và nó sẽ không bị chết đi.
4 E avvenne che il padrone della vigna uscì e vide che il suo olivo cominciava a deperire; e disse: Lo poterò e vi zapperò attorno, e lo nutrirò, affinché possa forse emettere dei rami giovani e teneri, e non perisca.
Này, cây này ta đã trồng trong một phần ađất tốt, và ta đã chăm sóc nó suốt thời gian dài qua, nhưng chỉ có một phần của cây kết cho ta những quả lành, còn những bphần khác của cây toàn kết trái dại cả; này, ta đã chăm bón cây này chẳng khác chi những cây khác.
Vedi, questo l’ho piantato in un abuon pezzo di terra; e l’ho nutrito per tutto questo tempo, e soltanto una parte dell’albero ha prodotto frutti domestici, e l’baltra parte dell’albero ha prodotto frutti selvatici; ecco, ho nutrito quest’albero come gli altri.
11 Và Chúa vườn bảo phải vun xới, tỉa xén và chăm bón cho cây. Ông bảo tôi tớ ông rằng: Ta rất đau buồn nếu phải mất cây này, vậy nên, để may ra có thể gìn giữ những rễ cây này khỏi chết ngõ hầu ta có thể bảo tồn những rễ ấy cho riêng ta, mà ta đã làm vậy.
11 E il Signore della vigna dispose che vi zappassero attorno, lo potassero e lo nutrissero, dicendo al suo servo: Mi affligge il dover perdere quest’albero; pertanto ho fatto questo per poter forse preservarne le radici, affinché non periscano e me le possa preservare.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di chăm bón in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.