Cosa significa chắc chắn là in Vietnamita?
Qual è il significato della parola chắc chắn là in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chắc chắn là in Vietnamita.
La parola chắc chắn là in Vietnamita significa decisamente. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola chắc chắn là
decisamenteadverb Cầu nguyện và học thánh thư chắc chắn là những cách tốt để nuôi dưỡng chứng ngôn của em. La preghiera e lo studio delle Scritture sono decisamente degli ottimi modi per nutrire la tua testimonianza. |
Vedi altri esempi
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. Per questo dunque non ci può esser dubbio che Maria non ebbe altri figli”. |
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật. Sei probabilmente la prima persona in quella casa... che sia mai stata completamente sincera. |
Mà chắc chắn là không rồi. Non ha ragione. |
Những gì chúng ta có thể chắc chắn là tính biến đổi sẽ khác nhau. E quello di cui possiamo essere certi è che la variabilità sarà diversa. |
Đó chắc chắn là những gì tôi đang nói. Questo e'esattamente cio'che sto suggerendo. |
Nhưng chắc chắn là cổ sẽ có ở đó. Ma ci sarà anche lei. |
Tôi chắc chắn là một người hay ho, nhưng không phải là một người tốt. Sono decisivamente un ragazzo fico, ma non un bravo ragazzo |
Một điều chắc chắn là... Una cosa era certa: |
Và chắc chắn là các phước lành như vậy quả thật đã được ban cho. Senza dubbio ci capita di ricevere benedizioni di questo tipo. |
Chắc chắn là thế! Certamente! |
Tôi chắc chắn là nếu anh không đi bệnh viện, anh sẽ chết. Sono certo che se non andiamo in ospedale, morirai. |
Hãy chắc chắn là nó sống sót mà không có vú của bà mà ngậm nhé? Non e'in grado di vivere se non ti sta attaccato alle tette? |
Chắc chắn là cây St John's wort. Voglio dire, dove mangia Rachel stasera? |
Tôi chắc chắn là người ông nên nói chuyện cùng. Sono io quello a cui devi rivolgerti. |
Tôi cần phải chắc chắn là cậu đang đầu tư cho chính bản thân cậu. Devo assicurarmi che tu stia investendo su te stesso. |
Chắc chắn là những tòa nhà này vẫn còn. Senza dubbio questi erano rimasti in piedi. |
Chắc chắn là anh luôn được chào mừng ở đây. Allora siete doppiamente il benvenuto, caro Denisov! |
Và chắc chắn là lợi nhuận sẽ sụt giảm. E senza dubbio gli utili non saranno cosi'ingenti. |
Còn cậu chắc chắn là người không biết giữ lời. E'chiaro che tu non sei un uomo di parola. |
Khoản lợi từ sự cách tân là lớn nhất khi mà sự không chắc chắn là cao nhất. L'innovazione paga di più dove l'incertezza é maggiore. |
Vì vậy, chúng chắc chắn là không góp sức vào việc hình thành Trái đất. Quindi, probabilmente non sono state loro a contribuire alla formazione del pianeta Terra. |
Tất nhiên chúng tôi muốn chắc chắn là Mẹ được chăm sóc tử tế. Volevamo che la mamma ricevesse l’amorevole assistenza di cui aveva bisogno. |
Và chắc chắn là chúng ta không thích người khác phê phán mình. E certamente a noi non piace quando le persone ci giudicano. |
Không, chắc chắn là không. No, certo che no. |
Bà sẽ đến phòng khách trong vài phút ngay đây và chắc chắn là cần tôi.” Starà per arrivare in salotto e avrà sicuramente bisogno di me |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di chắc chắn là in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.