Cosa significa ao cá in Vietnamita?

Qual è il significato della parola ao cá in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ao cá in Vietnamita.

La parola ao cá in Vietnamita significa peschiera. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola ao cá

peschiera

noun

Vedi altri esempi

Tôi muốn thấy những ao cá ở các bãi và hầm đậu xe.
Vorrei vedere allevamenti di pesci nei parcheggi e nelle cantine
Vào năm 1933, cha mẹ biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bằng cách làm báp têm trong nước tại một ao cá gần Henderson, bang Texas.
Nel 1933 mamma e papà simboleggiarono la loro dedicazione a Geova battezzandosi in un laghetto vicino a Henderson, nel Texas.
Cùng với việc mang năng lượng đến cho cư dân nông thôn và mở rộng việc làm, nhóm doanh nghiệp Grameen còn mở rộng sang cả việc quản lý các ao hồ nông thôn thông qua Grameen Motsho hay Hiệp hội Nghề , tìm kiếm giải pháp bảo vệ tính đa dạng của các loài trong các ao hồ đánh bắt của Bangladesh .
Oltre ad infondere energie agli abitanti delle campagne e ad aumentare l'occupazione, la Grameen Family of Enterprises diversifica la propria attività ramificandola ad esempio fino all'acquacoltura, settore in cui la Grameen Motsho o la Fisheries Foundation cercano di preservare la biodiversità ittica negli allevamenti di pesce del Bangladesh.
Một bàn tay kỳ quái xuất hiện và túm cổ hắn, kéo hắn ra khỏi miệng hầm như kéo một con ra khỏi ao.
Una mano senza corpo comparve e lo afferrò per il colletto, tirandolo fuori dalla fossa come un pesce dallo stagno.
Không có sự rủa sả trên thú vật, kể cả chim, ; núi non, ao hồ, sông ngòi, biển cả; bầu trời, đám mây, mặt trời, mặt trăng và ngôi sao.
Inoltre non era stata lanciata alcuna maledizione sugli animali, uccelli e pesci inclusi, né sulle montagne, sui laghi, sui fiumi e i mari, né tanto meno sul cielo, sulle nuvole, il sole, la luna e le stelle.
Những người khác vì ao ước muốn biết tương lai của nhân họ nên đã tìm đến thuật chiêm tinh và ma thuật.
Altri, ansiosi di conoscere il proprio futuro, si rivolgono all’astrologia o allo spiritismo per avere risposte.
Ai trong chúng ta lại không muốn đến gần một chỗ trong ao khi thấy người ta đang bắt được nhiều ở chỗ đó?
Chi di noi, vedendo un altro pescatore che sta facendo una buona pesca, non si avvicinerebbe a quel lato del laghetto?
Hơn nữa, những thú vật, chim, không bị rủa sả, và núi non, ao hồ, sông ngòi, biển cả, bầu trời, áng mây, mặt trời, mặt trăng và ngôi sao cũng vậy.
Inoltre non era stata lanciata alcuna maledizione sugli animali, uccelli e pesci inclusi, né sulle montagne, sui laghi, sui fiumi e i mari, né tanto meno sul cielo, sulle nuvole, il sole, la luna e le stelle.
Hãy cân nhắc việc viết xuống những bài ca các anh chị em muốn các em ôn lại về những đồ vật khác nhau (ví dụ, hoa trong bình, bằng giấy trong một cái ao, bộ lông ở trên mình con gà tây, lá ở trên cây hoặc hình trái tim được dán xung quanh phòng).
Potete scrivere le canzoni che volete che i bambini ricordino su degli oggetti (per esempio, dei fiori in un barattolo, un pesce in un laghetto di carta, delle piume su un tacchino, delle foglie su un albero o dei cuori attaccati in giro per la stanza).
Hầu hết 15.000 người sống trên đảo làm việc tại các trang trại gia đình, đánh trong vùng nước xung quanh Ấn Độ Dương, hoặc làm việc tại các ao bốc hơi để thu thập muối từ nước biển.
La maggior parte delle 15.000 persone che vive nell’isola lavora in fattorie di famiglia, pesca nelle acque circostanti dell’Oceano Indiano o è impiegata in saline per raccogliere sale dall’acqua marina.
Trên thực tế, nơi bắt , hay là khu vực rao giảng, của các môn đồ đã giới hạn trong “ao” nhỏ—những người gốc Do Thái—nhưng nó sắp sửa được lan ra cả “biển” nhân loại.
In effetti le zone di pesca dei suoi discepoli — il territorio in cui predicare — si erano limitate fino ad allora a un piccolo “stagno”, i giudei naturali, mentre di lì a poco si sarebbero estese all’intero “mare” dell’umanità.
Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con , ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó.
Così prolisso era lui e così unweariable, che quando aveva nuotato più lontano che avrebbe immediatamente immergersi ancora una volta, tuttavia, e poi non poteva spirito divino, dove nel profondo stagno, sotto la superficie liscia, potrebbe essere accelerando la sua strada come un pesce, perché aveva tempo e possibilità di visitare la parte inferiore del stagno nella sua parte più profonda.
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; và lươn phát ra điện; , sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.
Uccelli marini che dissalano l’acqua di mare; pesci e anguille che generano elettricità; pesci, bruchi e insetti che producono luce fredda; pipistrelli e delfini che usano il sonar; vespe che fabbricano carta; formiche che edificano ponti; castori che costruiscono dighe; serpenti che hanno termometri incorporati; insetti che vivono negli stagni e che usano respiratori e campane da palombaro; polpi che usano la propulsione a getto; ragni che tessono sette diversi tipi di tela e costruiscono trabocchetti, reti, lacci, e i cui piccoli sono aeronauti capaci di percorrere migliaia di chilometri a notevole altezza; pesci e crostacei che usano serbatoi di galleggiamento come i sommergibili; uccelli, insetti, tartarughe marine, pesci e mammiferi che compiono straordinarie imprese migratorie: tutte capacità che la scienza non sa spiegare.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di ao cá in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.