intitulé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intitulé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intitulé trong Tiếng pháp.

Từ intitulé trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhan đề, tên sách, đầu đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intitulé

nhan đề

verb

Frère Theodore Jaracz a prononcé un discours enthousiasmant intitulé “ Tenez ferme dans l’épreuve ”.
Anh Theodore Jaracz nói bài giảng khích lệ nhan đề “Hãy đứng vững trong thử thách”.

tên sách

verb

đầu đề

noun

Afficher l' emplacement complet du document dans l' intitulé de la fenêtre
Hiển thị đường dẫn đầy đủ đến tài liệu trong đầu đề cửa sổ

Xem thêm ví dụ

Intitulée “ Imam Muda ”, c’est-à-dire “ Jeune chef ”, l’émission est tournée à Kuala Lumpur.
Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur.
6 Un discours spécial intitulé “La vraie religion comble les besoins de la société humaine” sera présenté dans la plupart des congrégations le 10 avril.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
“ Les dirigeants doivent se comporter de la manière dont ils veulent que leurs partisans se comportent ”, disait un article intitulé “ Faut- il avoir du caractère pour diriger ?
Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”.
Des membres âgés de la congrégation de Yeovil m’ont raconté comment elle et sa sœur Millie parcouraient avec zèle à bicyclette notre vaste territoire rural, distribuant les auxiliaires d’étude de la Bible intitulés Études des Écritures.
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
Nous nous servons d’un livre intitulé Les jeunes s’interrogent — Réponses pratiques*.
“Chúng tôi dùng một cuốn sách có tựa đề Giới trẻ thắc mắc—Những lời giải đáp thiết thực”.
Au début de 1999, partout en France les Témoins ont distribué 12 millions d’exemplaires d’un tract intitulé Français, on vous trompe !
Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa!
Nous nous sommes perdus de vue jusqu’au début de 1948 où il m’a donné une brochure intitulée “ Le Prince de la Paix ”.
Sau đó tôi không gặp anh ấy nữa cho đến đầu năm 1948 khi anh cho tôi một sách nhỏ tựa đềThe Prince of Peace” (“Chúa Bình-an”).
Faites comprendre aux élèves que Mormon a écrit le livre intitulé Paroles de Mormon après que la plupart des événements du Livre de Mormon ont eu lieu.
Giúp học sinh hiểu rằng Mặc Môn đã viết cuốn sách có tựa đề là Lời Mặc Môn sau khi hầu hết các sự kiện của Sách Mặc Môn đã xảy ra.
Mettant une fois de plus en action son imagination et son intelligence, il inventa une méthode nouvelle qu’il exposa en 1839 dans une petite brochure imprimée en noir, intitulée Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles.
Với sự tưởng tượng và trí thông minh tuyệt vời của mình, ông đã sáng tạo một phương pháp mới mà ông tiết lộ vào năm 1839 trong một cuốn sách nhỏ in bằng mực đen, có nhan đề Cách thức mới khi sử dụng dấu chấm để đại diện cho hình dạng chữ cái, bản đồ, hình học, nhạc ký, v.v..., dành cho người mù (Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles).
Russell Ballard intitulé Our Search for Happiness (Notre quête du bonheur), avec son témoignage, et ce qu’elle a fait.
Russell Ballard, cùng với chứng ngôn của mình, và chị đã làm như vậy.
L’un de ces discours, bien connu, était intitulé “ L’enfer est- il brûlant ?
Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?”
Demandez ensuite aux instructeurs d’ouvrir leur manuel de l’instructeur à n’importe quelle leçon ou d’utiliser le document intitulé « Exemple de leçon—3 Néphi 11:1-17 » qui se trouve dans l’annexe de ce manuel.
Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
En fonction du pays dans lequel votre banque est établie, le virement porte l'un des intitulés suivants :
Tùy thuộc vào quốc gia mà ngân hàng của bạn đặt trụ sở, khoản tiền gửi sẽ được gắn một trong các nhãn sau:
Une version pour adultes du jeu, intitulée Little Busters!
Một phiên bản dành cho người lớn của trò chơi mang tựa đề Little Busters!
Il a d'abord été décrit par le zoologiste français Achille Valenciennes dans un ouvrage en 22 volumes intitulé Histoire naturelle des poissons, écrit en collaboration avec un autre zoologiste, Georges Cuvier.
Nó được miêu tả lần đầu tiên bởi nhà động vật học người Pháp, Achille Valenciennes trong một tác phẩm 22 tập có tựa Histoire Naturelle des poissons (Lịch sử tự nhiên của cá), đây là một sự hợp tác với nhà động vật học Georges Cuvier.
En 1796, un médecin allemand Christoph Wilhelm Hufeland écrit un traité sur la santé intitulé Makrobiotik.
Năm 1796, bác sĩ người Đức mang tên Christoph Wilhelm Hufeland đã ngợi ca một cuộc sống lành mạnh và một chế độ ăn uống thích hợp, được gọi là Makrobiotik.
Le 3 décembre , les premiers posters promotionnels pour les concerts du groupe sont mis en ligne, il est révélé que les événements seront intitulés f(x) The 1st Concert : "Dimension 4 Docking Station".
Ngày 3 tháng 12, các áp phích quảng cáo đầu tiên cho f(x) The 1st Concert: Dimension 4 Docking Station được tiết lộ.
Un autre livre a été écrit il n'y a pas longtemps, au milieu des années 1990, intitulé "Touched With Fire", de Kay Redfield Jamison dans lequel on regardait l'aspect créatif au travers duquel Mozart, Beethoven, et Van Gogh souffraient tous de dépression maniaque.
Một cuốn sách khác được viết cách đây không lâu – khoảng giữa những năm 90, có tên là “Chạm phải lửa” của tác giả Kay Redfield Jamison đã đưa ra một cái nhìn mới mẻ, rằng cả Mozart, Beethoven và Van Gogh đều đã phải chịu đựng chứng lưỡng cực.
Expliquez que dans le sujet doctrinal 3 intitulé « L’expiation de Jésus-Christ », les parties « La foi en Jésus-Christ » et « Le repentir » nous aident à mieux comprendre ce que nous devons faire afin de recevoir les bénédictions qui nous sont accessibles grâce à l’expiation de Jésus-Christ.
Giải thích rằng trong đề tài giáo lý 3, “Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô,” các phần “Đức Tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô,” và “Sự Hối Cải” giúp chúng ta hiểu rõ hơn điều chúng ta phải làm để nhận được các phước lành có sẵn nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
Ajoute nourrir diligemment à la liste intitulée « Comment recevoir et fortifier un témoignage » dans ton journal d’étude des Écritures.
Thêm nuôi dưỡng một cách chuyên cầnvào bản liệt kê ′Làm thế nào để nhận được và củng cố một chứng ngôn′′ trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em.
Un rapport publié par le Réseau Éducation-Médias et intitulé “ La violence dans les médias de divertissement ” fait remarquer : “ L’idée de la violence comme solution à tous les problèmes est renforcée par des intrigues où les bons comme les méchants ont constamment recours à la force.
Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”.
▪ L’article intitulé “ Trouvons du plaisir à étudier Qu’enseigne réellement la Bible ?
Bài “Vui thích học sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?”
Durant l'été 2006, le premier single intitulé Too Little Too Late extrait de The High Road, sort sur les stations de radio.
Mùa hè năm 2006, đĩa đơn đầu tiên của album thứ hai, "Too Little Too Late" được lên sóng trên các đài phát thanh.
Lisez dans la brochure le paragraphe intitulé “ Comment utiliser cette brochure ”.
Đọc đoạn dưới tựa đề “Cách dùng sách mỏng này”.
Cependant, dans une œuvre plus tardive intitulée Studies in the Psalms (Étude des Psaumes, 1911), il est revenu à la graphie Jéhovah.
Tuy nhiên, trong một tác phẩm sau này, Studies in The Psalms (Những nghiên cứu về sách Thi-thiên), xuất bản năm 1911, ông đã trở lại với chữ Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intitulé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.