internationally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ internationally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ internationally trong Tiếng Anh.
Từ internationally trong Tiếng Anh có các nghĩa là quốc tế, toàn cục, trên toàn thế giới, toàn cầu, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ internationally
quốc tế
|
toàn cục
|
trên toàn thế giới
|
toàn cầu
|
phổ biến
|
Xem thêm ví dụ
Imagine with me if the one billion people who travel internationally every year travel like this, not being taken in the bus from one side to another, from one hotel to another, taking pictures from the windows of their buses of people and cultures, but actually connecting with people. Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
Organic agricultural methods are internationally regulated and legally enforced by many nations, based in large part on the standards set by the International Federation of Organic Agriculture Movements (IFOAM), an international umbrella organization for organic farming organizations established in 1972. Phương pháp nông nghiệp hữu cơ quốc tế quy định và thực thi trong khuôn khổ pháp luật của nhiều quốc gia, dựa phần lớn vào các tiêu chuẩn của Liên đoàn Quốc tế về trào nông nghiệp hữu cơ (IFOAM), một quốc tế tổ chức bảo trợ cho các tổ chức nông nghiệp hữu cơ được thành lập vào năm 1972. |
Zimbabwe was thus considered internationally to have an achieved a good record of health development. Vì thế Zimbabwe được quốc tế coi là đã hoàn thành mục tiêu chăm sóc y tế với kết quả tốt. |
Perhaps the best-known novel internationally is Nevil Shute's novel On the Beach. Có lẽ tác phẩm được thế giới biết đến nhiều nhất là quyển On the Beach (Trên bãi biển) của Nevil Shute. |
Alternatively, if another site finds that users outside of the United States are searching for and purchasing their product, they may decide to expand their search targeting internationally. Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế. |
7 November 2005: Official Live 8 DVD is released internationally. Ngày 7 tháng 11 năm 2005: Phát hành DVD chính thức Live 8 trên toàn cầu. |
There's over 10 million people, probably 20 million people, largely volunteers, who have been working over the last 20 years in what has now been called the largest internationally-coordinated operation in peacetime. khoàng hơn 10 triệu người có lẽ khoảng 20 triệu người phần lớn là tình nguyện viên, những người đã làm việc trong suốt 20 năm qua cho cái được gọi là sự hợp tác quốc tế lớn nhất trong thời bình |
Internationally, rodeo is banned in the United Kingdom and the Netherlands, with other European nations placing restrictions on certain practices. Rodeo còn bị cấm tại Vương quốc Anh và Hà Lan, trong khi một số quốc gia châu Âu hạn chế một số nội dung. |
The main marketing slogan for promoting Cambodia internationally is the "The Kingdom of Wonder, Feel the Warmth!". Câu khẩu hiệu du lịch chính thức để quảng bá cho Campuchia ra thế giới là "Vương quốc của những kì quan". |
Rowland's career took off internationally when Simply Deep hit number one on the UK Albums Chart. Rowland sau đó đã trở thành tên tuổi nổi tiếng toàn cầu khi Simply Deep leo lên đứng đầu bảng xếp hạng UK Albums Chart. |
Some companies, like IBM and Sun Microsystems, use the term globalization, g11n, for the combination of internationalization and localization. Một số công ty như IBM và Sun Microsystem sử dụng thuật ngữ "toàn cầu hóa (globalization)", viết tắt là g11n để thay thế cho cả quốc tế hóa và địa phương hóa. Ngoài ra có khi người ta lại sử dụng thuật ngữ "glocalization" (một sự ghép chữ của toàn cầu hóa - internationalization và địa phương hóa - localization). |
The album's release was initially limited to Finland, but because of the success of "Sacrament of Wilderness", Spinefarm released Oceanborn internationally in the spring of 1999. Album ban đầu chỉ phát hành giới hạn ở Phần Lan, nhưng vì sự thành công ngoài dự kiến của "Sacrament of Wilderness", hãng đĩa Spinefarm quyết định phát hành Oceanborn toàn cầu vào mùa xuân 1999. |
Ha then made his directorial debut with Rollercoaster (released internationally as Fasten Your Seatbelt), based on his own screenplay about the comic interactions between the cabin crew and passengers (including an arrogant Hallyu star played by Jung Kyung-ho) of a flight from Tokyo to Gimpo International Airport which becomes in danger of crashing when the plane hits a major storm. Ha Jung-woo ra mắt với vai trò đạo diễn với phim Rollercoaster (pháp hành quốc tế với tên gọi Fasten Your Seatbelt), dựa trên kịch bản phim của riêng anh về sự tương tác hài hước giữa nhóm phi hành đoàn và các hành khách (bao gồm một ngôi sao ngạo mạn của làn sóng Hallyu do Jung Kyung-ho) thủ vai) trên một chuyến bay từ Tokyo đến Sân bay quốc tế Gimpo đang có nguy cơ bị rơi khi chiếc máy bay gặp phải một cơn bão lớn. |
Authors include internationally renowned experts in the field. Các cộng tác viên được công nhận và các chuyên gia quốc tế hàng đầu trong lĩnh vực của họ . |
She was internationally known because of a photograph that shows her reclining on the pavement. Nó được cả thế giới biết đến vì một bức ảnh chụp cảnh nó đang nằm trên vỉa hè. |
All these territorial gains were internationally recognized by the Paris Peace Treaties, 1947. Toàn bộ những lãnh thổ giành được đó đều được quốc tế công nhận theo Các Hiệp ước Hoà bình Paris năm 1947. |
The final report outlined basic emphases in response to the internationalization of education, new information technologies, and the media and emphases on individuality, lifelong learning, and adjustment to social change. Điểm chính trong những bản báo cáo cuối cùng trong phản ứng với quốc tế hoá giáo dục, công nghệ thông tin mới, phương tiện truyền thông, và tầm quan trọng của cá tính, việc học lâu dài, khả năng điểu chỉnh với sự thay đổi của xã hội. |
Saab Military Aircraft and British Aerospace (now BAE Systems) formed in 1995 the joint venture company Saab-BAe Gripen AB, to manufacture, market and support Gripen internationally. Năm 1995, Saab Military Aircraft và British Aerospace (hiện là BAE Systems) đã hình thành công ty liên doanh Saab-BAe Gripen AB, với mục tiêu chuyển đổi, chế tạo, tiếp thị và hỗ trợ cho Gripen trên phạm vi quốc tế. |
Soccer is very popular as a participation sport, particularly among youth, and the US national teams are competitive internationally. Bóng đá phổ biến là môn thể thao tham gia, đặc biệt là trong giới trẻ và các đội tuyển quốc gia Hoa Kỳ khi thi đấu quốc tế. |
Internationally it is known as Borneo, after Brunei, derived from European contact with the kingdom in the 16th century during the Age of Exploration. Hòn đảo có nhiều tên gọi, quốc tế gọi là Borneo phỏng theo tên Brunei, bắt nguồn từ việc người châu Âu tiếp xúc với vương quốc này trong thế kỷ XVI. |
The FBI, afraid that the injury or death of Lee would result in negative attention internationally, decides to pawn him off on the LAPD just to keep him out of their way. Do lo ngại chấn thương hoặc cái chết của Lee khi làm nhiệm vụ sẽ gây ảnh hưởng tiêu cực, nên FBI quyết định đưa anh về Sở Cảnh sát Los Angeles (L.A.P.D) để giữ anh tránh xa khỏi vụ án. |
In 2002, I've was hired to produce the music for their first anime series, Please Teacher!, which helped to further spread their name among otaku, and exposed them internationally. Năm 2002, I've được thuê để sản xuất âm nhạc cho sê-ri anime đầu tiên của nhóm, Please Teacher!, từ đó tiếng tăm của I've lại lan sang cộng đồng otaku, và giúp họ tiếp cận với trường quốc tế. |
The metric system is an internationally recognised decimalised system of measurement. Hệ mét là hệ thống đo lường thập phân được thống nhất rộng rãi trên quốc tế. |
Lancôme is a French luxury perfumes and cosmetics house that distributes products internationally. Lancôme là một nhãn hiệu nước hoa và mỹ phẩm sang trọng của Pháp, phân phối sản phẩm quốc tế. |
Defense of the Ancients was included in the game lineup for the internationally recognized Cyberathlete Amateur League and CyberEvolution leagues. Defense of the Ancients còn được đưa vào các giải chơi game nổi tiếng quốc tế Cyberathlete Amateur League và CyberEvolution leagues. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ internationally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới internationally
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.