intermittently trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intermittently trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intermittently trong Tiếng Anh.
Từ intermittently trong Tiếng Anh có các nghĩa là thỉnh thoảng, đôi khi, nhấp nháy, đôi lúc, nháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intermittently
thỉnh thoảng
|
đôi khi
|
nhấp nháy
|
đôi lúc
|
nháy
|
Xem thêm ví dụ
" It causes fatigue , it can cause headaches , neck ache , back ache and it can cause things like diplopia or double vision and intermittent blur vision " . " Hội chứng này gây ra tình trạng mệt mỏi , nhức đầu , đau cổ , đau lưng và nó có thể gây ra một vài biến chứng đại loại như nhìn một thành hai và mắt mờ không liên tục " . |
During that time period, he intermittently trained with Venus and Serena Williams; he later moved back to Austin. Trong khoảng thời gian đó, đôi khi anh được huấn luyện với Venus và Serena Williams; sau đó anh chuyển về Austin. |
However, due to intermittent flooding, this platform was closed off, and a new platform on the B2 floor serves as the current Line 2 station. Tuy nhiên, do lũ lụt liên tục, sân ga này đã đóng cửa, và sân ga mới tại tầng B2 phục vụ cho tuyến 2 hiện tại. |
After settling in Cornwall, Bradley played minor counties cricket for Cornwall, albeit intermittently, from 1927 to 1936, making eight appearances in the Minor Counties Championship. Sau khi đến Cornwall, Bradley thi đấu cricket cho Cornwall, từ 1927 đến 1936, có 8 trận tại Minor Counties Championship. |
This victory was the culmination of Nobunaga's Mino campaign, waged intermittently over the previous six years, and brought an end to a rivalry between the Oda clan of Owari Province and the Saitō clan of Mino, which began over twenty years earlier between Nobunaga's father, Oda Nobuhide and Saitō Dōsan. Chiến thắng này là đỉnh cao của chiến dịch chinh phục tỉnh Mino của Nobunaga, đã bắt đầu từ 6 năm về trước, và đánh dầu sự kết thúc của cuộc cạnh tranh giữa gia tộc Oda ở tỉnh Owari và gia tộc Saito ở Mino, mà đã bắt đầu từ hơn hai mươi năm trước đó giữa cha Nobunaga là Oda Nobuhide và Saito Dōsan. |
It has been observed that when the fish approaches an anemone for the first time, it touches the anemone intermittently for a few hours. Khi quan sát, người ta thấy lần đầu tiên tiếp cận với hải quỳ mới, cá hề đụng vào hải quỳ nhiều lần cách quãng trong vài giờ. |
No. 2 and No. 4 guns suffered from intermittent safety interlock problems. Khẩu số 2 và số 4 bị ngắt quãng bởi những vấn đề khóa chuyển an toàn. |
* Using the medications intermittently , rather than nightly , in order to decrease the negative side effects and to increase the sleeping pills " efficiency when you do use them . * Sử dụng thuốc không liên tục , không phải đêm nào cũng uống , để làm giảm tác dụng phụ tiêu cực và làm tăng công hiệu của thuốc ngủ khi sử dụng chúng . |
The intermittent mass extinctions are also important, but instead of acting as a selective force, they drastically reduce diversity in a nonspecific manner and promote bursts of rapid evolution and speciation in survivors. Những đợt tuyệt chủng quy mô lớn cũng quan trọng, nhưng thay vì đóng vai trò một lực chọn lọc, chúng làm giảm mạnh sự đa dạng theo một cách không chọn lọc và khuyến khích sự bùng nổ sự tiến hóa nhanh và hình thành loài mới ở những sinh vật sống sót. |
Battle of Kabul may refer to: The Battle of Kabul (709), during the Islamic conquest of Afghanistan The Siege of Kabul (1504), during the campaigns of Babur The Kabul Expedition (1842) (August–October 1842), during the First Anglo-Afghan War The Siege of the Sherpur Cantonment (December 1879), during the Second Anglo-Afghan War The Battle of Kabul (1992–96), a series of intermittent fighting and sieges in the period between the collapse of the Communist government in 1992 until the Taliban took control of the city in 1996 The Fall of Kabul, when captured by Northern Alliance forces supported by American air power Trận Kabul có thể là: Trận Kabul (709), trong những cuộc chinh phạt của Hồi giáo Trận Kabul (1842) (tháng 8 đến tháng 10 năm 1842), trong Chiến tranh Anh-Afghanistan lần thứ nhất Cuộc vây hãm Sherpur Cantonment (tháng 12 năm 1879), trong Chiến tranh Anh-Afghanistan lần thứ hai Trận Kabul (1992-1996) một loạt các cuộc giao tranh liên tục và bao vây trong thời kỳ sau khi Cộng hòa Dân chủ Afghanistan sụp đổ năm 1992 cho đến khi Taliban nắm quyền kiểm soát thành phố năm 1996 Thất thủ của Kabul (2001), khi Đồng minh phía Bắc chiếm với sự hậu thuẫn của lực lượng không quân Hoa Kỳ Trận Kabul (2010) (tháng 1 năm 2010), khi Taliban tấn công thành phố này trong Chiến tranh Afghanistan (2001–nay) |
LRM eliminates many manufacturing steps such as materials-machine planning, man-machine interaction, intermittent quality checks, assembly and related human errors etc. Therefore, LRM offers many advantages over conventional subtractive techniques, such as reduced production time, better process control and capability to form functionally graded parts. LRM giúp loại bỏ nhiều bước sản xuất như lập kế hoạch vật liệu - máy móc, tương tác người-máy, kiểm tra chất lượng liên tục, lắp ráp và các lỗi liên quan đến con người... Vì vậy, LRM cung cấp nhiều lợi thế hơn các kỹ thuật trừ thông thường, như giảm thời gian sản xuất, kiểm soát quá trình và khả năng xử lý tốt hơn để tạo thành các phần được phân loại theo chức năng. |
In the three decades since that census, Muslim leaders across northern India, had intermittently experienced public animosity from some of the new Hindu political and social groups. Trong ba thập niên kể từ cuộc tổng điều tra, các lãnh đạo Hồi giáo ở các khu vực phía bắc Ấn Độ đã vài lần chứng kiến sự thù địch của một số tổ chức xã hội và chính trị mới của người Hindu. |
Despite suffering intermittent attacks and firewalls, by June 2014 Que Choa had received more than a hundred million views. Dù bị các đợt tấn công và chặn tường lửa, Quê Choa đã có hơn một trăm triệu lượt truy cập tính đến tháng Sáu năm 2014. |
The intermittent mechanism or intermittent movement is the device by which film is regularly advanced and then held in place for a brief duration of time in a movie camera or movie projector. Cơ cấu gián đoạn hoặc chuyển động không liên tục là thiết bị trong phim thường được cải tiến và sau đó được giữ tại chỗ trong một khoảng thời gian ngắn trong máy quay phim hoặc máy chiếu bóng. |
The dukes of Spoleto waged intermittent war with the Byzantine Exarchate of Ravenna, and Spoleto's territories fluctuated with the fortunes of the times over much of Umbria, Lazio, the Marche and the Abruzzi. Các công tước Spoleto cũng tiến hành chiến tranh gián đoạn với Trấn khu Ravenna của Đông La Mã, và vùng lãnh thổ của Spoleto thường hay dao động với vận mệnh của thời kỳ này lên các xứ Umbria, Lazio, Marche và Abruzzi. |
Drugs could have caused intermittent tachycardia. Ma túy có thể gây ra chứng tim đập nhanh gián đoạn. |
The Allied ships, 5 cruisers and 9 destroyers, engaged the enemy force, 4 cruisers and 13 destroyers, in a furious running battle marked by intermittent gun and torpedo duels. Lực lượng Đồng Minh bao gồm 5 tàu tuần dương và 9 tàu khu trục đã đối đầu với 4 tàu tuần dương và 13 tàu khu trục đối phương trong một trận chiến săn đuổi náo loạn xen kẻ với các cuộc đấu pháo và ngư lôi. |
Melkersson–Rosenthal syndrome may recur intermittently after its first appearance. Hội chứng Melkersson–Rosenthal có thể tái phát nhiều lần sau lần phát bệnh đầu tiên. |
Right out of high school in 2005, Anite started working as a radio presenter at a radio station in Arua, continuing in that capacity intermittently until 2007. Ngay sau khi tốt nghiệp trường trung học năm 2005, Anite bắt đầu làm người dẫn chương trình phát thanh tại một đài phát thanh ở Arua, tiếp tục làm việc này dù không liên tục cho đến năm 2007. |
Also, these are intermittent sources. Đây cũng là những nguồn bị đứt đoạn. |
For the past three years, my mother has been suffering from intermittent lymphoma. Trong 3 năm qua, mẹ tôi đã phải chịu đựng căn bệnh ung thư hạch bạch huyết. |
Intermittent volcanism continues on the Heard and McDonald Islands. Núi lửa liên tục tiếp tục trên Quần đảo Heard và McDonald. |
Chronic pain may be continuous with occasional sharp rises in intensity (flares), or intermittent: periods of painlessness interspersed with periods of pain. Đau mãn tính có thể liên tục, thỉnh thoảng tăng đột ngột về cường độ (đau nhói), hoặc là gián đoạn không liên tục: các giai đoạn không đau xen kẽ giữa những giai đoạn đau. |
The intermittent firing was still going on a hundred yards away, but now something else was added. "Vì trung đội này đã đến..."" Hoả lực từng đợt vẫn diễn ra cách đó độ 100 mét, nhưng bây giờ có gì đó đã được bổ sung vào." |
Intermittent fighting continued until the end of the war, with the Japanese troops suffering heavy loss of life from disease and starvation. Cuộc chiến liên tục tiếp tục cho đến khi chiến tranh kết thúc, với việc quân đội Nhật Bản bị thiệt hại nặng nề về quân số do bệnh tật và nạn đói. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intermittently trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intermittently
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.