intercambiar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intercambiar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intercambiar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ intercambiar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giao hoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intercambiar

giao hoán

verb

Xem thêm ví dụ

Tras intercambiar correspondencia con los hermanos de la sucursal, me puse en contacto con Sandra, una precursora de Lomé, la capital.
Sau khi liên lạc với các anh tại chi nhánh, họ cho tôi biết địa chỉ để liên lạc với Sandra, một chị tiên phong ở thủ đô Lomé.
Si dos personas quieren intercambiar un mensaje secreto por teléfono, el emisor debe codificarlo.
Nếu hai người muốn trao đổi thông tin bí mật qua điện thoại, người gửi phải mã hóa nó.
La primera alianza de líneas aéreas se inició en la década de 1930 cuando Pan American Grace Airways y su aerolínea vinculada Pan American World Airways acordaron intercambiar rutas a América Latina.
Các hãng hàng không đầu tiên trong liên minh đã bắt đầu 1930, khi Grace Pan American Airways và các công ty mẹ, Pan American Airways.
Entonces, lo que hacen un día es tomar un montón de puntas, caminar hasta el que no puede hablar muy bien, y ponerle las flechas en frente, esperando que entienda la idea de que uno quiere intercambiar las puntas por flechas terminadas.
Vậy điều bạn làm là bạn lấy một số đầu mũi tên, và tới chỗ người chưa nói được tốt, và đặt các đầu mũi tên xuống trước mặt anh ta, hy vọng rằng anh ta sẽ hiểu bạn muốn đổi các đầu mũi tên lấy các ngọn giáo.
Fue capaz de renegociar una paz recientemente concluida con los visigodos y su rey Eurico, logrando intercambiar la región gala de Provenza a cambio de otros territorios menores en donde Nepote era incapaz de mantener un control firme, principalmente la Auvernia.
Ông cho đàm phán và ký kết một giải pháp hòa bình với người Visigoth và vua của họ là Euric, phục hồi vùng Provence của Gaul lại cho triều đình kiểm soát để trao đổi với một số vùng lãnh thổ khác nhỏ hơn mà Nepos không thể duy trì sự kiểm soát vững chắc.
Cuando surja un problema, propónganle a su hijo intercambiar papeles: ¿qué consejo les daría si él fuera el padre?
Hỏi xem nếu con đóng vai cha mẹ, con sẽ cho lời khuyên nào.
¿Qué ideas útiles podríamos intercambiar con nuestros compañeros en el ministerio?
Chúng ta có thể chia sẻ với bạn đồng hành điều gì để giúp người ấy hữu hiệu hơn trong thánh chức?
Quiere intercambiar a Taylor por los capos.
Hắn ta muốn trao đổi Taylor lấy các Don
Se pueden intercambiar fotografías y cartas si se desea a fin de fortalecer la relación.
Nếu muốn, thì có thể trao đổi hình ảnh và thư từ để làm vững mạnh mối quan hệ hai bên.
Concédales suficiente tiempo para intercambiar ideas.
Cho phép họ đủ thời gian để chia sẻ ý kiến.
Podrías intercambiar ideas con tus compañeros de clase, el maestro, los miembros de tu familia o los líderes del sacerdocio.
Các em có thể muốn thảo luận nhanh các ý tưởng của dự án với các bạn học, giáo viên, các thành viên trong gia đình, hoặc các vị lãnh đạo chức tư tế.
¿Qué vas a intercambiar ahora?
Vậy giờ cô có gì để trao đổi không?
El novio y la novia pueden intercambiar anillos.
Cô dâu chú rể có thể trao nhẫn cho nhau!
Este teclado submarino en Orlando, Florida, en el centro Epcot, era en realidad la interfaz bidireccional más sofisticada diseñada para humanos y delfines para colaborar bajo el agua e intercambiar información.
Bàn phím dưới nước này ở Orlando, Florida, thực ra là thiết kế 2 chiều hiện đại nhất dành cho những nhà nghiên cứu và cá heo tương tác với nhau dưới nước cũng như trao đổi thông tin lẫn nhau.
Después de intercambiar algunas impresiones, me miró y me dijo: “¿Ha ocurrido ya?”.
Sau vài lời nhận xét lịch sự, ông nhìn tôi và nói: “Điều đó đã xảy ra chưa?”
Las democracias no pueden funcionar si sus ciudadanos no se esfuerzan, al menos un tiempo, por habitar un espacio común, un espacio donde intercambiar ideas de un lado al otro, cuando, sobre todo cuando, están en desacuerdo.
Các nền dân chủ không thể vận hành nếu công dân của họ không phấn đấu, ít nhất vào vài thời điểm, để tạo ra một không gian chung, không gian nơi họ có thể trao đổi ý tưởng qua lại khi -- và đặc biệt là khi -- họ bất đồng ý kiến.
¿Se acostumbra intercambiar saludos al principio de la conversación, o se espera que usted vaya al grano inmediatamente?
Phong tục có đòi hỏi phải trao đổi đôi lời nói đùa trước, hoặc người ta muốn bạn phải nói cho biết ngay bạn muốn gì?
A partir de entonces, Alicia y Benito ya no necesitaban reunirse para intercambiar una clave.
Từ nay, Alice và Bob không phải gặp nhau để trao đổi chìa khóa mã nữa.
Estamos aquí para discutir los términos de rendición, no para intercambiar insultos.
Chúng ta ở đây để bàn điều khoản đầu hàng, không phải sỉ nhục lẫn nhau.
Intercambiar 2 personas por 12.
Đổi 2 người lấy 12 người.
Ellis se dio cuenta de que se había conseguido la seguridad sin intercambiar ninguna clave.
Ellis nhận thấy rằng, như vậy có thể đạt được độ an toàn mà không cần phải trao đổi bất kỳ chìa khóa mã nào.
Normalmente se les decía que les iban a intercambiar por prisioneros de guerra.
Thường thì, họ được bảo rằng họ sẽ được trao đổi với tù nhân chiến tranh.
Es una locura intercambiar novias.
Thật là điên rồ mới đổi bạn gái như thế.
Esas ocasiones se prestan para intercambiar ideas que pueden animar tanto al padre o la madre como al hijo.
Khoảnh khắc sum vầy như thế tạo cơ hội để trò chuyện với nhau khiến có thể tạo niềm khích lệ cho cả cha mẹ lẫn con cái.
Ahora, Wilkerman usaba esa cuenta para intercambiar emails con un hombre llamado Alan Carverton.
Wilkerman sử dụng tài khoản đó để trao đổi thư với một người tên Alan Carverton.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intercambiar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.