insuffisance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insuffisance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insuffisance trong Tiếng pháp.
Từ insuffisance trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhược điểm, sự không đủ, sự kém cỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insuffisance
nhược điểmnoun |
sự không đủnoun |
sự kém cỏinoun |
Xem thêm ví dụ
Si vous pensez que votre pauvreté est le résultat de votre propre insuffisance, vous tombez dans le désespoir. Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng. |
Certaines des épreuves les plus difficiles et les plus exigeantes de ma vie : les sentiments d’insuffisance et de manque d’assurance de l’adolescence, ma mission en Allemagne quand j’étais jeune et l’apprentissage de la langue allemande, l’obtention d’un brevet d’avocat et la réussite de mon examen du barreau, mes efforts pour être un mari et un père acceptable et pour subvenir aux besoins spirituels et temporels de notre famille de huit enfants, la perte de mes parents et d’autres êtres chers, et même la nature publique et parfois stressante de mon service en tant qu’Autorité générale (dont la préparation et la présentation de ce discours ce soir), tout cela et plus encore, bien que difficile, m’a donné de l’expérience et a été pour mon bien ! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Fragilisation des os, insuffisance rénale, atrophie testiculaire, ou encore, perte d'odorat. Một số người bị tiền loãng xương, suy thận, một số thì teo tinh hoàn và một số thì mất khứu giác. |
Les Australiens ont près d'un tiers de maladies cardiaques en moins que nous - moins de décès par crise cardiaque ou par insuffisance cardiaque, moins d'arrêt -- ils sont globalement en bien meilleure santé. Người Úc có tỉ lệ mắc bệnh tim ít hơn chúng ta 1/ 3 -- ít ca tử vong vì đau tim, suy tim hơn, ít những cơn đột quỵ hơn -- nhìn chung họ là những con người khỏe mạnh hơn chúng ta. |
Maintenant, ce sont deux choses dont vous avez probablement entendu parler, mais il existe deux autres insuffisances de l'aiguille et la seringue dont vous n'avez probablement entendu parler. Đây là 2 điều mà có thể các bạn đã từng nghe nói đến, nhưng kim tiêm và ống tiêm vẫn còn 2 mặt hạn chế mà có thể các bạn chưa từng biết đến. |
L'insuffisance cardiaque signifie juste que le coeur ne peut pas subvenir à tous les besoins de l'organisme. Suy tim về cơ bản mà nói là trái tim không đáp ứng được trọn vẹn nhu cầu của cơ thể. |
La marque 666 accentue cette insuffisance par la triple répétition du 6. Cái dấu 666 nhấn mạnh sự thiếu sót đó vì con số sáu được lặp lại ba lần. |
J'ai eu à subir 16 opérations, et il semblait impossible de continuer à faire ça lorsqu'à l'âge de 10 ans, j'ai souffert d'une grosse insuffisance rénale. Tôi đã phải giải phẫu 16 lần và mọi thứ trở nên vô vọng khi tôi bị suy thận vào năm 10 tuổi. |
Le F-100D visait à remédier les insuffisances offensives du F-100C en étant principalement un avion d'attaque au sol avec des capacités secondaires de combat aériens. Phiên bản F-100D nhằm vào việc giải quyết các yếu kém trong vai trò tấn công của kiểu F-100C bằng cách phát triển chủ yếu thành máy bay tấn công mặt đất và khả năng tiêm kích chỉ là thứ yếu. |
La mort survient d'une insuffisance respiratoire. " Gây ngạt hô hấp dẫn đến tử vong. " |
Je n’avais aucune expérience de ce genre de procédure sur un patient de soixante-dix-sept ans en insuffisance cardiaque. Nhưng tôi không có kinh nghiệm để thực hiện cuộc giải phẫu như thế trên một bệnh nhân 77 tuổi bị bệnh suy tim. |
Aucun de nous ne pouvait ignorer ce rituel, qui n'avait rien à voir avec la détection des râles dans les poumons, ou avec le fait de trouver le rythme galopant de son insuffisance cardiaque. Không ai trong hai chúng tôi có thể bỏ qua nghi lễ này được, dù nghi lễ chẳng liên quan gì tới việc phát hiện ra tiếng lục đục trong phổi, hay là nhịp nhảy cóc tiêu biểu cho suy tim. |
Mais il y a une grande différence entre donner un médicament ou une maladie humaine à un animal et un animal développant une insuffisance cardiaque, un diabète ou un cancer du sein de lui-même. Nhưng có thứ gì đó rất khác trong việc chữa bệnh cho động vật hoặc một chứng bệnh trên người và chứng tắc nghẽn tim của động vật hoặc là bệnh tiểu đường và ung thư vú. |
Peu après, notre médecin nous a annoncé une nouvelle bouleversante : Kristi souffrait de graves déficiences auditives ainsi que d’une légère insuffisance motrice cérébrale. Không lâu sau, bác sĩ báo một tin làm chúng tôi sững sờ: Thính giác của Kristi rất yếu và cháu bị liệt não nhẹ từ lúc mới sinh. |
Insuffisance cardiaque. Bệnh tim bẩm simnh. |
Aux alentours de l'an 2000, les cardiologues des humains ont « découvert » l'insuffisance cardiaque provoquée par l'émotion. Vào khoảng năm 2000, các bác sĩ tim mạch "phát hiện" ra sự trụy tim do kích động. |
On peut penser que la femme est plus susceptible que l’homme d’éprouver des sentiments d’insuffisance et de déception, que ces sentiments l’affectent plus que lui. Chúng ta có thể nghĩ rằng phụ nữ có nhiều khả năng hơn nam giới để có những cảm giác không thích hợp và thất bại—rằng những cảm giác này ảnh hưởng đến họ nhiều hơn chúng ta. |
Si vous aviez une insuffisance cardiaque, ils pouvaient vous vider d'un demi- litre de sang en vous ouvrant une veine du bras, vous administrant une préparation grossière de feuilles de digitale pourpre puis en vous plaçant dans une tente à oxygène. Nếu bạn bị cơn suy tim sung huyết cấp tính, họ có thể lấy một đơn vị máu từ bạn bằng cách mở ven tay, đưa cho bạn một chiếc lá mao địa hoàng còn xanh và rồi cho bạn thở oxy. |
L'inflammation des poumons est une complication d'une insuffisance pancréatique, ce qui est réversible. Viêm phổi là biến chứng của suy tụy nghĩa là có thể chữa khỏi. |
Pouvez- vous les aider à vivre malgré la pauvreté, l’insuffisance des soins médicaux, le manque de logements adéquats ou d’autres soucis personnels ? Bạn có giúp họ đối phó với sự nghèo khổ, không được chăm sóc đầy đủ về y tế, nhà ở thiếu tiện nghi hoặc những khó khăn khác không? |
Les rougeurs, l'insuffisance hépatique, la mauvaise circulation. Vết ban, suy gan, nghẽn tuần hoàn máu. |
Donc ceci va mener à l'insuffisance cardiaque, et encore une fois le mot insuffisance cardiaque paraît plus dramatique qu'il ne l'est vraiment. Và do vậy, tế bào này sẽ không đủ khả năng giúp tim bơm đúng mực cần thiết |
C'est ce que nous appellons " une insuffisance cardiaque congestive ". Bệnh anh mắc phải được gọi là " suy tim xung huyết ". |
Une transplantation cardiaque peut prolonger de plusieurs années la vie de personnes qui seraient mortes d’insuffisance cardiaque. Một cuộc ghép tim có thể kéo dài thời gian sống của những người mà nếu không làm như vậy thì sẽ chết vì suy tim. |
Son état s'est rapidement détérioré, elle est en insuffisance cardiaque. Bệnh nhân sa sút nhanh và hiện bị suy tim xung huyết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insuffisance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới insuffisance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.