innovador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innovador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innovador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ innovador trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cách mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innovador
cách mạngnoun Estos líderes, innovadores, que no buscan ganancias personales, Những người dẫn đầu, cách mạng, không vụ lợi, |
Xem thêm ví dụ
Russell quedó tan impresionado con los innovadores símbolos lógicos que dejó la conferencia y regresó para estudiar el texto de Peano. Russell đã bị các biểu tượng logic của Peano nhấn mạnh rằng ông rời khỏi hội nghị và trở về nhà để nghiên cứu văn bản của Peano. |
Los científicos lo usan cada día para detectar la enfermedad y para crear medicamentos innovadores, para modificar los alimentos, para evaluar si nuestros alimentos son seguros para comer o si está contaminados con bacterias mortales. Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người. |
Volver a separar las cosas y presentar soluciones inteligentes, elegantes, sofisticadas que tengan en cuenta todo el sistema y la vida completa de la cosa, todo, yendo bien hacia atrás desde la extracción hasta el fin de la vida útil, solo así podemos empezar a encontrar soluciones realmente innovadoras. nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến |
Su campaña del Valle y la forma como encerró al ala derecha del ejército de la Unión en Chancellorsville es estudiada en todo el mundo incluso en el presente como un ejemplo de liderazgo sólido e innovador. Chiến dịch Thung lũng cùng với cuộc hành quân bọc sườn quân miền Bắc trong trận Chancellorsville vẫn được nghiên cứu trên toàn thế giới cho đến tận ngày nay như những ví dụ cho sự lãnh đạo sáng tạo và táo bạo. |
Y hacen algo increiblemente innovador. Và họ làm một điều hay đến bất ngờ. |
Será innovador. Atraerá multitudes. Nó sẽ rất táo bạo và thu hút đám đông. |
Pero Uds. y yo y otros innovadores, podemos ver el potencial de este nuevo salto a la precisión. Nhưng bạn và tôi và những nhà sáng tạo khác, chúng ta có thể nhìn thấy tiềm năng trong sự biến đổi tiếp theo về tính chính xác. |
Es un importante centro turístico famoso por la comida coreana, edificios históricos, actividades deportivas y festivales innovadores. Đây là một trung tâm du lịch quan trọng, nổi tiếng với món ăn Hàn Quốc, những tòa nhà lịch sử và các lễ hội. |
Cuanto mayor sea la multitud, más son los potenciales innovadores. Đám đông càng lớn thì càng có cơ hội có nhiều người đổi mới. |
Hay una ruta de acceso al mercado para las empresas innovadoras para llevar tecnología al hogar. Đó là một con đường đến với thị trường cho các công ty sáng tạo để đưa công nghệ vào ngôi nhà. |
Era sorprendentemente no- innovador, se movía muy lento pero había tanta fibra disponible ahí fuera que no lo podías detener, y miren qué rápido bajó el precio. Thật đáng ngạc nhiên là nó không đổi mới, và di chuyển rất chậm, nhưng sau đó đã có rất nhiều cáp quang, bạn không thể kiềm hãm được, và nhìn xem giá cả đã giảm một cách nhanh chóng |
Aunque Babbage era un brillante innovador, no se le daba tan bien poner en práctica sus ideas. Mặc dù Babbage là một nhà phát minh đại tài song ông lại không phải là một người thực thi vĩ đại. |
Diversos estudiosos de los Evangelios han concluido que la actitud de Jesús hacia la mujer es, como mínimo, innovadora. Dựa trên những lời tường thuật trong Phúc âm, một số học giả đã thừa nhận rằng quan điểm của Chúa Giê-su về phụ nữ là hoàn toàn mới mẻ. |
Año tras año, tras año, tras año, son más innovadores que toda su competencia. Năm này qua năm khác, họ sáng tạo nhiều hơn tất cả những đối thủ của mình. |
¿Por qué los mejores arquitectos, la mejor arquitectura, todo precioso, visionario e innovador también es tan raro, y parece servir a tan pocos? Tại sao các kiến trúc sư giỏi nhất, kiến trúc vĩ đại nhất -- tất cả đều đẹp và có tầm nhìn và đầy sáng tạo thì rất hiếm, và lại phục vụ cho rất ít người? |
“Le dediqué todo lo que tenía porque deseaba que fuera innovador”. “Tôi đã dành hết sức mình vì tôi muốn nó phải có tính chất sáng tạo.” |
He recogido 3 principios de los innovadores frugales de todo el mundo que quiero compartir con Uds. aplicables en su propia organización para hacer más con menos. Tôi có 3 nguyên tắc muốn chia sẻ để các bạn có thể áp dụng cho chính tổ chức của mình để làm được nhiều hơn với ít nguồn lực hơn. |
El 26 de abril de 2010 el presidente Barack Obama dijo que de todas la iniciativas desde su ahora famoso discurso en el Cairo, en el que se acercó al mundo islámico, lo más innovador es que Los 99 llegaron al Salón de la Justicia. Ngày 26 tháng 4 năm 2010, Tổng thống Barack Obama đã nói kể từ bài phát biểu nổi tiếng ở Cairo hướng đến thế giới Hồi Giáo, sáng kiến hay nhất là Nhóm 99 đã vươn đến Liên Minh Công Lý Mỹ. |
Trabajo en el departamento de diseños innovadores. Tôi làm việc trong bộ phận đổi mới thiết kế. |
Ustedes puede buscar a estos innovadores para ayudarnos con cosas que requieren soluciones tecnológicas o científicas. Các bạn có thể trông cậy các nhà cách tân giúp đỡ chúng ta đặc biệt là những vấn đề yêu cầu giải pháp mang tính công nghệ và khoa học. |
Más tarde, en un enfoque innovador clave en 1973, se volvió a escribir en el lenguaje de programación C por Dennis Ritchie (a excepción del núcleo y sistema I/O). Sau đó, vào khoảng năm 1973 Unix được viết lại bằng C bởi Dennis Ritchie (trừ nhân (kernel) và I/O). |
Vivaldi intenta revivir las antiguas y populares características de Opera 12 e introduce nuevas y más innovadoras. Vivaldi nhằm mục đích khôi phục các tính năng cũ, phổ biến của Opera 12 và giới thiệu những tính năng mới, sáng tạo hơn. |
Como ciudadano francés de origen indio que vive en EE.UU. mi esperanza es que superemos esta división artificial Norte-Sur para que podamos aprovechar el ingenio colectivo de los innovadores de todo el mundo y cocrear soluciones frugales que mejorarán la calidad de vida de todo el mundo, preservando nuestro precioso planeta. cho sự sáng tạo của những nhà phát kiến khắp thế giới, cùng tạo ra những giải pháp giá rẻ, cải tiến chất lượng cuộc sống cho mọi người, đồng thời, bảo vệ hành tinh quý giá của chúng ta. |
Un Partner Certificado de Google para Editores es una empresa que hemos revisado y que ha demostrado ser experta en el uso de productos de Google, como Google Ad Manager, y que además ofrece a los editores soluciones y servicios innovadores. Đối tác xuất bản được Google chứng nhận là công ty mà chúng tôi đã xem xét và chứng minh đó là chuyên gia sử dụng các sản phẩm của Google, như Google Ad Manager và cũng cung cấp cho nhà xuất bản các giải pháp và dịch vụ sáng tạo. |
De hecho, hay una amplia ciencia que indica que podemos hacer este cambio transformador, que tenemos la capacidad para avanzar ahora hacia un nuevo e innovador engranaje de transformación a través de las escalas. Thực tế, có rất nhiều ngành khoa học chỉ ra rằng ta có thể thực hiện sự biến đổi này rằng ta có khả năng chuyển sang một phát kiến mới, một bánh răng chuyển đổi, vượt qua các phạm vi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innovador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới innovador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.