influencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ influencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ influencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ influencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khống chế, thao túng, thống trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ influencia
khống chếnoun |
thao túngverb |
thống trịnoun Zona de influencia de la antigua cultura maya Vùng đất người Maya từng thống trị |
Xem thêm ví dụ
Fueran o no de linaje real, es lógico pensar que por lo menos procedían de familias de cierta posición e influencia. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Si nos acercamos a ellos con amor en vez de con reproche, veremos que la fe de nuestros nietos aumentará como resultado de la influencia y el testimonio de alguien que ama al Salvador y a Su divina Iglesia. Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài. |
Sin embargo, las inquietudes de la vida y el señuelo de las comodidades materiales pueden ejercer gran influencia sobre nosotros. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
La interactividad a largo plazo es bastante importante para la sensación de realismo, pues el usuario puede pensar que tiene alguna influencia perdurable sobre la mascota. Tương tác dài hạn khá là quan trọng đối với một cảm giác thực tế là người dùng sẽ nghĩ rằng anh ta có một số ảnh hưởng lâu dài đối với thú cưng của mình. |
En India, una madre preocupada dijo: “Lo único que quiero es ser una influencia más grande en mis hijos que lo que pueden ser los medios de comunicación y los amigos”. Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.” |
¿Qué medio utiliza Cristo para ayudarnos a combatir las influencias que pueden desunirnos? Chúa Giê-su thêm sức giúp chúng ta chống lại ảnh hưởng của sự chia rẽ qua cách nào? |
Su influencia cambió la dirección de mi vida para mi bien eterno. Ảnh hưởng của bà đã thay đổi hướng đi trong cuộc đời tôi về sự tốt lành vĩnh cữu. |
Quizá sería bueno que le pidiera a cada alumno que preparara una lección breve sobre la obra del profeta José Smith y la influencia que tiene en nosotros en la actualidad. Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào. |
Pese a ese mal ejemplo, Ezequías pudo ‘limpiar su senda’ de influencias paganas familiarizándose con la Palabra de Dios (2 Crónicas 29:2). (2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2. |
Los poseedores del sacerdocio tienen esa autoridad y deben emplearla para combatir malas influencias. Những người nắm giữ chức tư tế có thẩm quyền đó và cần phải sử dụng thẩm quyền đó để đánh lại các ảnh hưởng xấu xa. |
Pese a que los que somos mayores hemos tenido la edad y posición para ejercer cierta influencia en el mundo, creo que te hemos fallado al permitir que el mundo llegase a ser lo que es. Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy. |
* Según este párrafo, ¿cuál es la diferencia entre el don del Espíritu Santo y la influencia del Espíritu Santo? * Theo đoạn này, sự khác biệt giữa ân tứ Đức Thánh Linh và ảnh hưởng của Đức Thánh Linh là gì? |
12 Sea niño o niña la criatura, la influencia de las cualidades masculinas del padre puede hacer una contribución vital al desarrollo de una personalidad completa, equilibrada. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
La influencia de los padres. Sự thiếu quan tâm của bố mẹ. |
¿Cómo llegó John Milton a ejercer tanta influencia? Làm thế nào John Milton có nhiều ảnh hưởng đến thế? |
Durante la niñez y la mocedad la conducta y los sentimientos de la persona reciben naturalmente la influencia del ambiente familiar. Trong suốt thời thơ ấu và thiếu niên, hành vi và tư tưởng của một người thường chịu ảnh hưởng của khung cảnh gia đình. |
Con relación a la influencia de Satanás en las personas que viven en estos críticos últimos días, la Biblia predice: “¡Ay de la tierra [...]!, porque el Diablo ha descendido a ustedes, teniendo gran cólera, sabiendo que tiene un corto espacio de tiempo” (Revelación [Apocalipsis] 12:9-12). Nói về ảnh hưởng của Sa-tan trên những người sống trong những ngày sau rốt khó khăn này, Kinh Thánh báo trước: “Khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”. |
Sí, el santo espíritu de Dios formó, por así decirlo, una barrera protectora desde la concepción en adelante para que ninguna imperfección ni influencia dañina malograra el desarrollo del embrión. (Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. |
Todo constituye una mezcla de influencias tan singulares e idiosincráticas como la mujer misma. Chúng là một chuỗi ảnh hưởng mang đặc tính cá nhân như bản thân của người phụ nữ. |
La influencia de la Biblia Ảnh hưởng của Kinh-thánh |
Este dialecto también incorpora influencias del italiano y, en menor medida, del turco. Tiếng Ả Rập Libya cũng chịu ảnh hưởng đáng kể của tiếng Ý và với một mức độ ít hơn là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. |
Durante los primeros años de su vida, Josías recibió la influencia de su arrepentido abuelo, Manasés. Một ảnh hưởng tích cực nổi bật trong suốt những năm đầu đời Giô-si-a là ông nội Ma-na-se có lòng ăn năn. |
A principios de 2008, fue colocado en otro subgrupo de Super Junior, Super Junior-M, un subgrupo especializado en cantar canciones en mandarín, incluyendo versiones de las canciones coreanas de Super Junior, trayendo la influencia del k-pop a la industria de música china. Đến đầu năm 2008, Ryeowook lại được sắp xếp vào một phân nhóm mới, Super Junior-M, chuyên hát những bài hát tiếng Quan Thoại, gồm cả những bài hát chuyển thể từ tiếng Hàn sang tiếng Trung của Super Junior, đưa ảnh hưởng của K-pop tới ngành công nghiệp âm nhạc Trung Quốc. |
5 La Biblia contiene numerosos ejemplos de personas que fueron malas influencias. 5 Kinh Thánh nói về nhiều người đã ảnh hưởng xấu đến người khác. |
La traducción al alemán de Martín Lutero tuvo una enorme influencia en ese idioma. Chẳng hạn như bản dịch của Martin Luther đã ảnh hưởng lớn đến tiếng Đức. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ influencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới influencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.