industrialización trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ industrialización trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ industrialización trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ industrialización trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Công nghiệp hóa, công nghiệp hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ industrialización
Công nghiệp hóanoun (proceso de cambio social y económico) y la pondrán en el camino de la industrialización y el bienestar. và đặt họ lên con đường tiến đến công nghiệp hóa và sự giàu có. |
công nghiệp hóanoun y la pondrán en el camino de la industrialización y el bienestar. và đặt họ lên con đường tiến đến công nghiệp hóa và sự giàu có. |
Xem thêm ví dụ
En 1975 Jubail fue designada por el Gobierno saudí como una nueva ciudad industrial, sufriendo desde entonces una rápida expansión e industrialización. Vào năm 1975, chính phủ Ả Rập Xê Út xác định Jubail là địa điểm xây dựng một thành phố công nghiệp mới, nó được mở rộng nhanh chóng và diễn ra công nghiệp hoá. |
Sin embargo, la industrialización de Stalin pasó por alto en gran medida Daguestán y la economía se estancó, lo que la convirtió la república en la región más pobre de Rusia. Tuy nhiên, công cuộc công nghiệp hoá của Stalin đã không mang lại lợi ích cho Dagestan và nền kinh tế nước này rơi vào tình trạng trì trệ, trở thành nước cộng hòa nghèo nhất tại Nga. |
Nos dan noticias duras que nos enfrentamos al mayor desarrollo transformador desde la industrialización. Chúng báo những tin tức gay gắt rằng ta đang đối mặt với sự phát triển biến đổi lớn nhất kể từ khi công nghiệp hóa. |
" Gracias, industrialización. " Cảm ơn sự công nghiệp hóa. |
Este proceso de cámara de plomo, permitió la efectiva industrialización de la producción de ácido sulfúrico, que con pequeñas mejoras mantuvo este método de producción durante al menos dos siglos. Công nghệ bể chì này cho phép công nghiệp hóa việc sản xuất axít sulfuric hiệu quả hơn và cùng với một số cách làm tinh khiết thì nó đã là phương pháp chuẩn để sản xuất trong gần như hai thế kỷ. |
Como resultado de la industrialización y el crecimiento de población, la demanda de agua dulce se disparó en el último siglo. Kết quả của công nghiệp hóa và bùng nổ dân số là nhu cầu nước ngọt đã tăng vọt trong thế kỉ qua. |
El cibercrimen organizado real se remonta a unos 10 años atrás cuando un grupo de talentosos hackers ucranianos desarrollaron un sitio web que llevó a la industrialización del crimen informático. Tội phạm có tổ chức trên Internet bắt đầu xuất hiện từ 10 năm trước khi một nhóm hacker Ucraina tài năng thành lập một web dẫn phát sự công nghiệp hóa của tội phạm mạng. |
Para satisfacer la demanda de alimentos cada vez mayor del Estado y para financiar la industrialización, Stalin instituyó un programa de colectivización, mediante el cual, el Estado expropiaba las tierras y el ganado de los campesinos y las agrupaba en granjas colectivas, haciendo cumplir esta política por medio de las tropas regulares y la policía secreta. Quienes se resistieron fueron arrestados y deportados, disminuyendo el número de campesinos. Để đáp ứng nhu cầu của quốc gia về nguồn lương thực ngày càng tăng, và để cung cấp tài chính cho cuộc công nghiệp hoá, Stalin tiến hành một chương trình tập thể hoá nông nghiệp khi nhà nước công hữu hóa ruộng đất và gia súc của nông dân vào trong các trang trại tập thể và ép buộc thực hiện các chính sách bằng quân đội thường trực và cảnh sát. |
Inglaterra goza de una alta industrialización, si bien desde los años 1970 ha experimentado una disminución de la tradicional industria pesada y de los sectores manufactureros, en favor de un creciente énfasis hacia los sectores de servicios. Anh là một quốc gia công nghiệp hoá cao độ, song kể từ thập niên 1970 diễn ra suy thoái trong các ngành công nghiệp nặng và chế tạo truyền thống, gia tăng tập trung vào kinh tế định hướng dịch vụ. |
Stalin contra Bujarin trasladado ahora al apropiarse de Trotsky críticas de sus políticas de derecha y promovió una nueva línea general favorece la colectivización del campesinado y la rápida industrialización de la industria obligando a Bujarin y sus partidarios en una oposición de derecha. Stalin khi ấy chuyển sang chống Bukharin bằng cách dẫn những chỉ trích của Trotsky với các chính sách hữu khuynh của ông và khuyến khích một general line ủng hộ tập thể hoá nông nghiệp và nhanh chóng công nghiệp hoá buộc Bukharin và những người ủng hộ ông vào trong một Đối lập cánh Hữu. |
Los años entre 1929 y 1939 comprenden una década turbulenta en la historia rusa, un período de industrialización masiva y luchas internas al establecer Iósif Stalin control casi total sobre la sociedad rusa, ostentando un poder sin restricciones desconocido incluso para los zares más ambiciosos. Những năm từ 1929 tới 1939 là một thập kỷ đầy náo động trong lịch sử Nga - một giai đoạn công nghiệp hoá trên diện rộng và các cuộc đấu tranh nội bộ khi Iosif Vissarionovich Stalin thiết lập quyền cai trị gần như tuyệt đối với xã hội Nga. |
Según la Organización de las Naciones Unidas para la Agricultura y la Alimentación, se ha perdido, mayormente a consecuencia de la industrialización agrícola, el 75% de la diversidad genética de las especies que se cultivaban hace un siglo. Theo Tổ chức Lương Nông của LHQ thì 75 phần trăm sự đa dạng di truyền ở các loại cây được trồng cách đây một thế kỷ nay bị mất hết, chủ yếu vì phương thức canh tác công nghiệp. |
Stalin se trasladó a formar una alianza con Bujarin y sus aliados de la derecha de la parte que apoya la nueva política económica y alentó a una desaceleración en los esfuerzos de industrialización y una tendencia a alentar a los campesinos para aumentar la producción a través de incentivos de mercado. Stalin quay sang thành lập liên minh với Bukharin và các đồng minh cánh hữu của ông trong đảng, những người ủng hộ chính sách Kinh tế Mới và muốn có giảm các nỗ lực công nghiệp hoá và quay sang khuyến khích người nông dân tăng sản lượng thông qua các động cơ thị trường. |
Todos surgieron para llenar las necesidades de la industrialización. Chúng ra đời, để đáp ứng nhu cầu của công nghiệp hóa. |
Este fenómeno está estrechamente relacionado con el grado de industrialización e intensidad del uso de productos químicos. Mức độ ô nhiễm có mối tương quan với mức độ công nghiệp hóa và cường độ sử dụng hóa chất. |
En 1890 la Verein creó un programa de investigación para examinar «la cuestión polaca», término usado para referirse al flujo de trabajadores agrícolas extranjeros hacia Alemania oriental, mientras sus trabajadores locales migraban a las ciudades en proceso acelerado de industrialización. Năm 1890, Verein für Socialpolitik thành lập một chương trình nghiên cứu để xác minh "Vấn đề Ba Lan" hay Ostflucht nhằm khảo sát về dòng người lao động nông thôn nước ngoài di cư vào miền Đông nước Đức, trong khi những người lao động địa phương thì lại tới các thành phố đang công nghiệp hóa nhanh chóng của Đức. |
El siglo XIX fue testigo de la construcción del ferrocarril Transiberiano, la industrialización y el descubrimiento de vastas reservas de recursos minerales en la región. Thế kỷ 19 chứng kiến việc xây dựng các tuyến đường sắt xuyên Siberia, công nghiệp hóa và khám phá ra trữ lượng tài nguyên khoáng sản khổng lồ ở Siberia. |
En abril de 1929, el Gosplán lanzó dos proyectos conjuntos que comenzaron el proceso de industrialización del Estado. Tháng 4 năm 1929, Gosplan đưa ra hai điều cơ bản rằng quá trình đầu tiên sẽ công nghiệp hoá quốc gia trồng trọt. |
Rusia, bajo ciertos parámetros la nación más pobre de Europa en el momento de la revolución bolchevique, se industrializaba ahora a un ritmo sin precedentes, sobrepasando de largo la industrialización alemana del siglo diecinueve y la de Japón a principios del veinte. Nước Nga, ở nhiều khía cạnh là nước nghèo nhất châu Âu thời Cách mạng Bolshevik, khi ấy đã được công nghiệp hoá ở mức độ chưa từng có, lấp đầy khoảng cách với công nghiệp Đức trong thế kỷ 19 và Nhật Bản đầu thế kỷ 20. |
Desarrollar habilidades y proveedores no son los únicos obstáculos para la industrialización local, pero son buenos ejemplos de cómo pensamos sobre el desafío. Xây dựng kỹ năng và nhà cung cấp không phải là rào cản duy nhất tới công nghiệp hóa trong nước, nhưng họ là những ví dụ tốt về cách chúng ta nghĩ về thách thức. |
Muchos de los países que más han sufrido en los últimos 200 años de globalización, imperialismo e industrialización son exactamente los países más propensos a sufrir más en la próxima oleada. Các quốc gia đã đang bị giày vò nhiều nhất trong 200 năm qua từ toàn cầu hóa, chủ nghĩa đế quốc và công nghiệp hóa sẽ chính là những quốc gia có khả năng bị tổn hại nhiều nhất trong đợt sóng kế tiếp. |
La industrialización permitió la producción barata de artículos corrientes usando las economías de escala mientras el rápido crecimiento de la población creaba una demanda sostenida de materias primas. Công nghiệp hóa cho phép sản xuất giá rẻ các mặt hàng gia dụng bằng cách sử dụng quy mô kinh tế trong khi tăng dân số nhanh tạo ra nhu cầu bền vững cho hàng hóa. |
Y lo que dijimos mi madre y yo fue: "Gracias, industrialización. Và chúng tôi, mẹ tôi và tôi, đều nói "Cảm ơn sự công nghiệp hóa. |
Esta falta de industrialización, que, a su vez, crea una barrera de ciclo vicioso para el surgimiento de la industria, ha causado la dependencia de las importaciones. Việc thiếu công nghiệp hóa này, mà chính nó tạo ra rào cản luẩn quẩn cho sự trỗi dậy của ngành công nghiệp, gây ra sự phụ thuộc vào nhập khẩu. |
Luego, con la industrialización, todo comenzó a centralizarse. Sau đó, với quá trình công nghiệp hoá, tất cả mọi thứ bắt đầu trở thành tập trung. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ industrialización trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới industrialización
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.