inclusive trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inclusive trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inclusive trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inclusive trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kể cả, bao gồm cả, thậm chí, bao gồm, ngay cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inclusive

kể cả

(including)

bao gồm cả

(including)

thậm chí

bao gồm

(including)

ngay cả

Xem thêm ví dụ

Y en cierto momento haré circular, inclusive, lo que podría ser la laptop de los 100 dólares.
Và có khi tôi còn chuyển cho quí vị xem chiếc máy tính xách tay $100 trông như thế nào.
En esos días, era costumbre entre los de Misuri invitar a comer inclusive a los que consideraran sus enemigos, por lo que nos invitaron a tomar desayuno y nosotros estuvimos muy complacidos con la invitación.
Lúc bấy giờ, phong tục của những người dân Missouri là mời các anh chị em ăn dù cho họ thù địch với các anh chị em; nên ông ấy mời chúng tôi ăn sáng, và chúng tôi rất sung sướng được mời.
Inclusive cuando se relaciona estrechamente con la democracia, se diferencia de esta.
Những người khác thì nhấn mạnh nền dân chủ thì khác như vậy.
Inclusive para un amateur parece muy aerodinámico y parece algo que vino del espacio
Tôi muốn nói ngay cả dưới con mắt của người không có chuyên môn cũng biết vật này thuộc về khí động học, và giống như thứ gì đó đến từ ngoài không gian.
¿Crearán un mundo en que haya realmente una fuerza de trabajo inclusiva?
Họ có tạo ra một thế giới với lực lượng lao động được tham gia toàn diện
La maltrataban, la empujaban y se burlaban de ella cuando iba a sus clases; algunos estudiantes inclusive le arrojaban basura.
Em ấy bị ngược đãi, xô đẩy, và chế giễu khi bước vào lớp học—thậm chí một số học sinh còn ném rác vào em ấy.
Era un pequeño demonio inclusive desde niño.
Hắn là một con quỷ ngang ngạnh, ngay cả từ khi còn trẻ.
Y no estoy abogando para que no se escuche a los doctores, porque inclusive mi primer parto debió ser inducido a las 38 semanas; el fluido cervical estaba bajo.
Tôi không khuyến khích bạn không nghe lời của bác sỹ vì với ngay cả đứa con đầu tôi đã bị thúc sinh ở tuần 38, dịch cổ tử cung ít
Realmente creo que crear INCRA es en interés de todos, y que ahora tenemos una oportunidad única para convertir a INCRA en una piedra angular de un nuevo sistema financiero más inclusivo.
Tôi thực sự tin tưởng rằng mọi người đều đang quan tâm đến việc xây dựng nên INCRA và rằng hiện tại chúng tôi có cơ hội duy nhất để biến INCRA thành một hòn đá tảng của một hệ thống tài chính mới và bao quát hơn.
Cuando leemos (en Éxodo hasta Deuteronomio inclusive) acerca de las experiencias de Israel en el desierto, ¿qué aplicación personal debemos hacer de esto?
Khi chúng ta đọc (từ Xuất Ê-díp-tô Ký đến Phục-truyền Luật-lệ Ký) về kinh nghiệm của dân Y-sơ-ra-ên trong sa mạc, chúng ta nên tự áp dụng cho mình điều gì?
La presencia de hielo y la posibilidad de haber encontrado agua sugiere que la vida pudo haberse mantenido o inclusive generado en otro planeta
Sự tồn tại của băng, và khả năng có nước, cho thấy sự sống có thể tồn tại hay thậm chí là sinh sôi trên các hành tinh khác.
La revolución del carbón impulsó a la revolución industrial, e, inclusive en los años 1900 vimos una rápida disminución en el precio de la electricidad, y es por eso que tenemos heladeras, aire acondicionado, podemos fabricar materiales modernos y hacer tantas cosas.
Cuộc cách mạng than đá đã cung cấp chất đốt cho cuộc cách mạng công nghiệp, và thậm chí vào những năm 1900 chúng ta đã thấy một sự giảm giá điện năng chóng mặt và đó là lí do tại sao chúng ta có tủ lạnh, điều hòa, chúng ta có thể tạo ra những thiết bị hiện đại và làm rất nhiều thứ khác.
Inclusive podrían invadirnos mañana.
Thà tin ngài mai khách sạn có thể phải đóng cửa.
Traté de ser inclusivo, de incluir los edificios del barrio fueran o no edificios que me gustaran a mí.
Tôi cố gắng tính đến cả những tòa nhà lân cận, liệu tôi có thích chúng hay không.
Anidan en numerosas islas de la Antártida y las islas subantárticas, algunos inclusive alcanzando las islas Auckland, las islas Chatham, isla Campbell.
Chúng sinh sản trên nhiều hòn đảo của Nam Cực và các đảo Nam Cực, một số đi xa đến quần đảo Auckland, quần đảo Chatham, đảo Campbell.
Esta basado en un respeto más voluntario, e inclusive, a veces, en elementos de amor.
Nó được dựa trên sự tôn trọng tự nhiên nhiều hơn, đôi khi còn là những yếu tố tình cảm.
Fue un gran golpe para mí, y esto sugirió que personas como yo que se piensan a sí mismas como inclusivas, abiertas y tolerantes, quizás no conocen sus propios países y sociedades tan bien como queremos creer.
Đó thực sự là một cú sốc với tôi, Và nó cho thấy rằng những người như tôi những người cho rằng mình là hoà nhập, cởi mở và khoan dung, có thể chúng tôi không biết xã hội và đất nước mình gần như đã trở thành những gì mà chúng tôi tin tưởng.
Y habló sobre Africanos y Americanos y Asiáticos y Europeos, y una categoría claramente racista que llamó monstrosus, la cual incluía básicamente a todas las personas que a él no le gustaban, inclusive tipos imaginarios como elfos.
Và rồi ông nói về người châu Phi, châu Mỹ, châu Á và châu Âu và đặt tên một cách hiển nhiên đầy khinh miệt "Monstrous" (người khổng lồ, người kì dị) bao gồm những người ông ấy không thích, trong đó có cả thần thoại tưởng tượng ra như yêu tinh.
A pesar que las fuerzas de Satsuma pretendían preservar el papel de los samurái, usaron métodos militares occidentales, armas de fuego y cañones; inclusive en las descripciones de Saigō Takamori se le veía vestido con uniforme militar occidental.
Mặc dù họ chiến đấu để bảo vệ vị trí của samurai, họ cũng sử dụng của các phương pháp quân sự phương Tây, súng, pháo; tất cả các miêu tả về Saigō Takamori đều tả ông trong bộ quân phục kiểu phương Tây.
Si alguna vez tienen la oportunidad de trabajar en un centro de llamadas municipal como hizo Scott Silverman como parte de esta iniciativa -de hecho, todos lo hacen- encontrarán que la gente llama al gobierno con una gama muy amplia de temas, inclusive cuando encuentra una zarigüeya en la casa.
Nếu bạn có cơ hội làm việc trong trung tâm liên lạc của thành phố, giống như Scott Silverman, một thành viên của chúng tôi -- trên thực tế, tất cả họ làm -- bạn sẽ phát hiện thấy mọi người gọi tới chính phủ với rất nhiều vấn đề, trong đó có một chú chuột opossum bị mắc kẹt trong nhà bạn.
Lo hubiera sido, inclusive sin la restricción medioambiental, pero la restricción medioambiental la hace tanto más importante.
Nó sẽ là, thậm chí không cần đến các hạn chế về môi trường, nhưng hạn chế về môi trường sẽ làm cho nó còn phát triển hơn nhiều.
Explique cómo la hoja de Consejo Oratorio y el material de los Estudios 21 hasta 37 inclusive están preparados con el propósito de usarse juntos.
Hãy giải thích cho biết Phiếu Khuyên Bảo về cách nói năng và các bài học số 21 đến 37 đã được dự trù để dùng chung với nhau như thế nào.
En esta época la ejecución de música profana italiana (conforme a lo poco que sobrevive de la música litúrgica, es muy similar a la francesa excepto por unas pequeñas diferencias en la notación) que ha sido llamado el estilo cantalina, con una voz alta soportada por dos voces (o inclusive una sola ya que una gran cantidad de la música italiana del Trecento es para dos voces solamente) que son más regulares y de movimientos lentos.
Nhạc thế tục Ý thời gian này (trong khi nhạc tôn giáo còn lại rất ít, cũng giống như tại Pháp, trừ phần ký âm có đôi chút khác biệt) thể hiện một phong cách được gọi là cantalina, với một giọng hát cao dày dặn được hỗ trợ bởi hai (hoặc thậm chí chỉ một; có khá nhiều tác phẩm nhạc Trecento của Ý chỉ dành cho hai giọng hát) giọng khác hát theo nhịp chậm và đều hơn.
Tenga en cuenta que el criterio que establezca para la creatividad asumirán una relación inclusiva (con el operador AND) con la segmentación de la línea de pedido:
Xin lưu ý rằng tiêu chí mà bạn nhập cho quảng cáo là theo quan hệ AND (VÀ) với tiêu chí nhắm mục tiêu mục hàng:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inclusive trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.