incendio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incendio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incendio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ incendio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vụ cháy, lửa, hỏa hoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incendio
vụ cháynoun (Combustión indeseada e incontrolada de materia.) Sí, Connie todavía tiembla por lo del incendio del coche. Vâng, Connie vẫn còn run sợ vụ cháy xe. |
lửanoun (Estado de combustión en el que un material inflamable de quema, produciendo calor, llamas y frecuentemente humo.) Este niño acabará un día por incendiar la casa. Mẹ đã kêu con đừng chơi với lửa. |
hỏa hoạnnoun Debió haberse mezclado con todo después del incendio. Chắc là mọi thứ bị lẫn lộn hết lên sau vụ hỏa hoạn. |
Xem thêm ví dụ
De acuerdo a diversos registros, el Castillo Shuri se incendió en diversas ocasiones y fue reconstruido en cada una de ellas. Theo các ghi chép, thành Shuri bị cháy nhiều lần, và được xây dựng lại sau các lần đó. |
Un periodista me dijo lo del incendio. 1 phóng viên sáng nay bảo nó bị cháy rồi. |
Aquí aparece como si buscara una cita, pero lo que realmente busca es que alguien lo limpie cuando queda atrapado por la nieve porque sabe que no es muy bueno apagando incendios cuando está cubierto por un metro de nieve. Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet. |
El uso de una batería no apropiada podría provocar riesgos de incendio, explosión o fuga, entre otros. Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác. |
El capitán no volvió a su asiento, y se desconoce si murió a causa del incendio, por inhalación de humo o durante el impacto. Cơ trưởng không bao giờ trở lại ghế ngồi; người ta không biết được liệu ông đã chết trong đám cháy, bị ngạt khói, hay thiệt mạng do va chạm. |
Y entonces, subió por la escalera de incendios y golpeó con su patita en la ventana para que le dejáramos entrar... Nó đã leo lên cao để thoát khỏi ngọn lửa sau đó cào cửa sổ bằng bàn chân nhỏ và bọn tớ đã đưa nó vào. |
CO: Si hay inundaciones o un incendio o un huracán, tú, o alguien como tú, empezará a organizar las cosas. CO: Vấn đề là, nếu có là lũ lụt, hỏa hoạn hay bão, bạn, hoặc những người như bạn, sẽ đứng ra và bắt đầu tổ chức mọi thứ. |
Recuerdo mi primer incendio. Tôi nhớ đám cháy đầu tiên của mình. |
El 6 de mayo de 1211, el arzobispo de Reims Aubry de Humbert inicia la construcción de la nueva catedral de Reims (el edificio actual), destinada a sustituir la catedral carolingia, destruida por un incendio en el año anterior. Ngày 6 tháng 5 năm 1211, tổng giám mục Aubry de Humbert bắt đầu cho xây dựng nhà thờ chính tòa của Reims để thay thế cho nhà thờ đã bị phá hủy trong trận hỏa hoạn một năm trước đó. |
El 15 de junio de 1904 - Un incendio a bordo del barco de vapor General Slocum en el East River de Nueva York mata a 1.021 personas. Năm 1904, tàu hơi nước tên General Slocum bị cháy trên sông East, khiến 1.021 người trên tàu thiệt mạng. |
Si se quema en un incendio forestal, el carbono igualmente regresa a la atmósfera. Nếu nó bị đốt cháy trong một vụ cháy rừng, nó cũng sẽ thải ra lượng carbon đó vào bầu không khí. |
Cuando en 64 E.C. se le culpó del incendio que asoló Roma, se dice que escogió como chivos expiatorios a los ya calumniados cristianos. Vào năm 64 CN, khi người ta đổ lỗi cho Nero đốt thành La Mã, có lời kể rằng Nero đã đổ tội cho tín đồ Đấng Christ, là những người sẵn mang tiếng xấu rồi. |
Y tu casa se incendió. Nhà anh đã bị cháy rồi. |
Piensen cuánta información hay allí en la boca de incendio. Nghĩ về bao nhiêu thông tin có trên trục nước cứu hỏa ở địa phương. |
Por primera vez en la historia de las excavaciones de la ciudad, ha salido a la luz prueba arqueológica clara e inconfundible del incendio de la ciudad”. (Véanse las fotografías de la página 12.) Lần đầu tiên trong lịch sử khai quật thành này, bằng chứng khảo cổ rõ ràng và sinh động về việc thành bị đốt được đưa ra ánh sáng”. (Xem hình trang 12). |
No perdió todo en el incendio. Ông không mất mọi thứ trong ngọn lửa. |
La manipulación, la eliminación o el reciclaje inadecuados, así como la rotura o el daño accidentales pueden suponer un riesgo, por ejemplo, de incendios, explosiones y otros peligros. La eliminación de residuos sin control puede ser perjudicial para el medio ambiente o repercutir negativamente en él, ya que evita que se reutilicen los recursos. Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. |
Docenas de pequeñas comunidades fueron severamente afectadas. El primer ministro portugués António Costa denominó el desastre «la tragedia más grande que hemos visto en años recientes en términos de incendios forestales». Thủ tướng António Costa gọi thảm hoạ này là "bi kịch lớn nhất mà chúng ta đã thấy trong những năm gần đây về cháy rừng". |
Llamé a los guardacostas y solo confirmaron que hay un incendio pero me preguntaba si tú sabías algo más. Tôi vừa gọi Bảo vệ bờ biển và họ chỉ có thể xác nhận là có một vụ cháy nhưng tôi không biết liệu chị có nghe được tin gì không. |
Él y Danny corrieron en busca de ayuda y pronto los adultos estaban corriendo para apagar el incendio antes de que alcanzara los árboles. Ông và Danny chạy đi cầu cứu, chẳng bao lâu, những người lớn đổ xô đến để dập tắt lửa trước khi nó cháy lan đến cây cối. |
Pertenece a la División de Química del Departamento de Incendios del Centro. Anh ấy thuộc đơn vị chuyên nghiên cứu hóa chất của bộ cứu hỏa thủ đô. |
Viviendo en matorrales y habiendo experimentado grandes incendios, yo sι quι tan difνcil es apagarlos una vez que estαn completamente prendidos. Sống trong các bụi cây, và có kinh nghiệm lớn cháy rừng, tôi biết như thế nào khó khăn họ phải đưa ra một khi họ là hoàn toàn xuống xe. |
Incendió tus servidores de datos antes de marcharse. Hắn ta đã đốt máy chủ dữ liệu của ông trước khi đi. |
Hay un incendio y aún no podemos entrar. Phòng chỉ huy đang cháy, không thể đến gần được. |
Sí, Connie todavía tiembla por lo del incendio del coche. Vâng, Connie vẫn còn run sợ vụ cháy xe. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incendio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới incendio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.