инь-ян trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ инь-ян trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ инь-ян trong Tiếng Nga.
Từ инь-ян trong Tiếng Nga có các nghĩa là âm dương, 陰陽. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ инь-ян
âm dươngnoun Хотя сегодня, возможно, инь-ян конкретно не упоминается, лечение больным назначается с учетом тех же принципов. Mặc dầu không còn nói rõ đến thuyết âm dương, nhưng người ta vẫn dùng các nguyên tắc ấy để định cách trị bệnh. |
陰陽noun |
Xem thêm ví dụ
Хотя сегодня, возможно, инь-ян конкретно не упоминается, лечение больным назначается с учетом тех же принципов. Mặc dầu không còn nói rõ đến thuyết âm dương, nhưng người ta vẫn dùng các nguyên tắc ấy để định cách trị bệnh. |
Каждый год характеризуется по инь/ян, по элементу и по животному. Mỗi năm tương ứng với một con vật và một yếu tố của ngũ hành. |
Из инь и янь, именно янь у тебя в изобилии. Theo thuyết Âm Dương, ngươi thịnh khí Dương. |
Это означает, что внутри нашего организма у нас есть " инь " и " ян " морали. Điều này có nghĩa là, bên trong con người sinh học của chúng ta, chúng ta có sự hài hòa âm dương của đạo đức. |
Это означает, что внутри нашего организма у нас есть «инь» и «ян» морали. Điều này có nghĩa là, bên trong con người sinh học của chúng ta, chúng ta có sự hài hòa âm dương của đạo đức. |
Инь и ян и все такое. Âm dương và tất cả mọi thứ. |
Инь и Янь необходимы, как ночь и день, для существования мира. Âm và Dương đều cần thiết, như đêm và ngày, cần thiết cho sự vận hành của thế giới. |
Инь и Янь не ненавидят друг друга. Âm và Dương không ghét nhau. |
Вспомните Инь и Янь. Nghĩ về Âm Dương. |
Таким образом, словно инь и ян, тишина нуждается в шуме, а шум нуждается в тишине, чтобы оба явления имели какой-то эффект. Vì vậy theo một cách âm - dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng. |
Инь-заболевания рекомендуется лечить ян-пищей, и наоборот. Lượng nhập trong thức ăn tăng sẽ làm giảm lượng nội sinh và ngược lại. |
Инь представляет собой холодное начало, а ян — горячее; кроме того, они символизируют многие другие противоположные начала*. Trong trường hợp này, âm tượng trưng cho lạnh và dương tượng trưng cho nóng—âm dương cũng tượng trưng cho những tính chất đối chọi khác. |
Но без инь, янь умрет на поле битвы. Nhưng thiếu Âm, Dương tất chết trên sa trường. |
Это своего рода инь-ян, баланс противоположностей, дополняющих друг друга. Giống như 2 cực âm dương vậy. |
Я не понимаю, зачем Ин Ян готовится к экзаменам. Tôi không hiểu nổi tại sao In Hyung phải học thi chứ? |
Наши китайские предки придумали очень сложную теорию, основанную на философии инь-ян, пяти элементах и 12 зодиакальных животных. Tổ tiên người Hoa chúng tôi đã tạo ra một hệ thống vận hành rất công phu dựa trên thuyết âm-dương, ngũ hành, và 12 con giáp. |
Если бы Гиль Дона не было, Ин Ян не был бы таким дураком. Nếu Gil Dong không tồn tại, In Hyung cũng đã không ngu ngốc như thế. |
Учение о силах инь-ян проникло в большинство теорий и практик Юго-Восточной Азии, в том числе и в китайскую медицину. Cũng như đa số nghệ thuật của vùng Đông Nam Á bị ảnh hưởng bởi thuyết âm dương, thuyết này cũng thấm nhuần lý thuyết và thực hành của ngành Đông y. |
Поэтому я так очарован воззрениями инь-янь на природу человека, левых и правых... каждая сторона в чём-то права, но закрывает глаза на другие вещи. Đó là lý do vì sao tôi rất thích quan điểm âm-dương. về bản chất con người, về tả hữu mỗi bên đúng về một số điều nhất định, nhưng lại mù quáng về những điều khác. |
Ясность в нашем единстве инь и ян — это ян, тогда что же инь? Это — таинственность. Còn bây giờ hãy xét đến mặt đối lập của sự rõ ràng, và đó chính là sự bí ẩn. |
Инь и Янь. Âm và dương. |
Инь и Янь не враги. Âm và Dương không phải kẻ địch của nhau. |
Обе стороны Инь и Ян. Hai mặt của vòng Âm và Dương. |
Инь без ян. Như âm mà không có dương. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ инь-ян trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.