имя пользователя trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ имя пользователя trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ имя пользователя trong Tiếng Nga.
Từ имя пользователя trong Tiếng Nga có nghĩa là tên người dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ имя пользователя
tên người dùng
Введите имя пользователя по правами которого будет запущено приложение Hãy nhập vào đây tên người dùng dưới mà bạn muốn chạy ứng dụng |
Xem thêm ví dụ
Если вы забыли имя пользователя или пароль, перейдите на страницу accounts.google.com/signin/recovery. Nếu bạn quên tên người dùng hoặc mật khẩu, hãy truy cập vào accounts.google.com/signin/recovery. |
Имя пользователя Tên người dùng |
Имя пользователя считается недействительным, если оно не соответствует ни одному из существующих на YouTube. Một tên người dùng được coi là không hợp lệ nếu không tương ứng với tên người dùng thực. |
& Имя пользователя & Tên người dùng |
Если вам подходит вариант "Базовая аутентификация", введите имя пользователя и пароль. Nếu bạn chọn hình thức "Xác thực cơ bản", hãy nhập tên người dùng và mật khẩu. |
Введите имя пользователя и ключевую фразу Hãy nhập tên người dùng và mật khẩu chìa khóa |
Обратите внимание, что удаленное имя пользователя нельзя использовать повторно. Sau khi xóa tên người dùng Gmail, bạn sẽ không thể lấy lại tên người dùng đó. |
Если для доступа к файлу нужно ввести имя пользователя и пароль, сообщите нам эту информацию. Nếu tệp của bạn yêu cầu tên người dùng và mật khẩu để truy cập, vui lòng nhập thông tin đăng nhập thích hợp để cho phép Google truy cập tệp của bạn. |
Электронный адрес – это и есть ваше имя пользователя G Suite. Địa chỉ email hiện tại của bạn là tên người dùng G Suite. |
Рекомендуем использовать не конкретные имена пользователей, а групповые адреса на основе ролей. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng địa chỉ nhóm dựa trên vai trò hơn là tên người dùng cụ thể. |
Имя пользователя может начинаться и заканчиваться любым разрешенным символом, кроме точки (.). Tên người dùng có thể bắt đầu hoặc kết thúc bằng các ký tự không phải là chữ và số trừ dấu chấm (.). |
В адресах такого типа невозможно изменить идентификатор, потому что в качестве него используется имя пользователя. Tùy theo thời điểm tạo kênh, kênh của bạn có thể có một tên người dùng. |
Ваши письма доступны только вам, и никто не может использовать ваше имя пользователя даже с дополнительными точками. Không ai khác thấy email của bạn và không ai có thể lấy tài khoản của bạn. |
В поле Username (Имя пользователя) укажите название своей папки обмена. Trong hộp văn bản Username, nhập tên tài khoản đăng. |
Отправляя данные с помощью SFTP или FTP, на вкладке Расписание следует указывать имя пользователя и пароль соответствующего сервера. Nếu bạn lưu trữ tệp trên máy chủ SFTP hoặc FTP, thì các trường tên người dùng và mật khẩu trong phần Lịch tham chiếu thông tin đăng nhập cho máy chủ của bạn. |
Введите имя пользователя и пароль Xin nhập tên người dùng và mật khẩu |
Придумывать новые имя пользователя и пароль не нужно. Bạn đã có một tài khoản Google, do đó bạn không phải tạo tên người dùng hoàn toàn mới và mật khẩu. |
Имя пользователя, который загрузил видео. Tên của người tải lên video. |
& Имя пользователя Tên người & dùng |
Если имя пользователя, которому вы хотите отправить файл, не появляется на экране в течение минуты, убедитесь, что: Nếu bạn đang cố chia sẻ tệp với ai đó nhưng tên của họ không xuất hiện sau 1 phút, hãy kiểm tra kỹ để đảm bảo: |
Имя пользователя по умолчанию Tên người dùng mặc định |
Узнать свое имя пользователя и сбросить пароль можно в аккаунте Google Domains. Bạn có thể lấy tên người dùng và đặt lại mật khẩu từ tài khoản Google Domains của mình. |
Введите имя пользователя и пароль Hãy nhập tên người dùng và mật khẩu |
Если его нет в списке, нажмите Сменить аккаунт, а затем введите нужное имя пользователя и пароль. Nếu bạn không thấy tài khoản trong danh sách liệt kê, hãy nhấp vào tùy chọn Sử dụng tài khoản khác rồi nhập tên người dùng và mật khẩu liên kết với tài khoản Google cho tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ имя пользователя trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.