imprévu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imprévu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprévu trong Tiếng pháp.
Từ imprévu trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất ngờ, bất kì, không dè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imprévu
bất ngờadjective Et là où ça devient problématique, c’est quand on a des imprévus. Lỡ có chuyện bất ngờ xảy ra, chúng tôi không có đủ tiền xoay sở. |
bất kìadjective |
không dèadjective |
Xem thêm ví dụ
Par les détours imprévus de sa jalousie et de sa colère, Maurice avait atteint le calme et la bienveillance. Do những đường lối quanh co của lòng ghen tuông và lòng tức giận, Maurice đã đạt tới bình tĩnh và nhân từ. |
Et si rendre ce que nous devons nous est impossible à cause d’un “ événement imprévu ” ? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
Il s’agit d’un événement non prémédité et imprévu. Đó là một sự cố ngoài ý muốn và bất ngờ. |
Ceci est une histoire concernant les conséquences prévues et imprévues. Và đây là một câu chuyện về các kết quả được trông đợi cũng như không trông đợi, |
En ce qui concerne les catastrophes naturelles qui détruisent au hasard, elles ne viennent pas de Dieu ; ce sont plutôt des événements imprévus qui peuvent toucher n’importe qui. — Ecclésiaste 9:11. Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11. |
Il arrive que des imprévus nous empêchent d’arriver à l’heure à une réunion. Thỉnh thoảng chúng ta có thể không tránh được vài trường hợp ngăn cản chúng ta đến họp đúng giờ. |
Comme pour la plupart des accidents, c’était le résultat de “temps et événements imprévus”, non du destin comme l’enseignaient les Pharisiens (Ecclésiaste 9:11). Như trong trường hợp của phần lớn các tai nạn, đây là hậu quả của “thời thế và chuyện bất ngờ”, chứ không phải của số mệnh như người Pha-ri-si dạy (Truyền-đạo 9:11, NW). |
Les exigences de la vie quotidienne peuvent nous épuiser : les études, le travail, l’éducation des enfants, l’administration et les appels de l’Église, les activités diverses et même la douleur et le chagrin d’une maladie ou d’un drame imprévus. Những đòi hỏi của cuộc sống hằng ngày—học vấn, việc làm, nuôi dạy con cái, sự điều hành và kêu gọi trong giáo hội, các sinh hoạt của thế gian, và ngay cả nỗi đau đớn và buồn phiền về bệnh tật và thảm cảnh bất ngờ—có thể làm cho chúng ta mệt mỏi. |
À présent, j’ai toujours hâte de me mettre à l’étude, et je déteste les imprévus qui m’en empêchent. Bây giờ tôi trông mong đến lúc học tập, và tôi không thích có điều gì gây trở ngại”. |
En raison de circonstances imprévues, la réunion de ce soir a été annulée jusqu'à nouvel ordre. Vì những tình huống đột ngột, buổi hội nghị tối nay sẽ bị hủy bỏ cho đến khi có thông báo tiếp theo. |
Je suis désolé pour l'arrivée imprévue. Nhân tiện, xin lỗi cô về sự xuất hiện không đúng lúc vừa rồi. |
16 Toutefois, Ecclésiaste 9:11 déclare à juste titre : ‘ Temps et événement imprévu arrivent à tous. 16 Tuy nhiên, Truyền-đạo 9:11 nói thật đúng: ‘Thời-thế và cơ-hội xảy đến cho tất cả chúng ta’. |
Il y aura des conséquences imprévues. Có thể sẽ có những hậu quả không mong muốn. |
Un jour, un ami de mon père a fait une halte imprévue à Entebbe. Il a donc cherché à joindre papa, mais sans succès. Một dịp nọ một người bạn của cha đột ngột ghé qua Entebbe và tìm cách gặp cha. |
La Bible déclare que “ temps et événement imprévu ” arrivent à tous (Ecclésiaste 9:11). (Truyền-đạo 9:11, NW) Những điều như thế là một phần trong hiện trạng của loài người. |
11 J’ai vu autre chose sous le soleil : Les hommes rapides ne gagnent pas toujours la course, ni les hommes forts la bataille+, les sages n’ont pas toujours à manger, les intelligents ne sont pas toujours riches+, ceux qui ont la connaissance ne réussissent pas toujours+, parce que temps difficiles et évènements imprévus les surprennent tous. 11 Ta còn thấy điều này nữa dưới mặt trời: Không phải lúc nào người chạy nhanh cũng thắng cuộc, người hùng mạnh cũng thắng trận,+ người khôn ngoan cũng được miếng ăn, người thông minh cũng được giàu có,+ hay người có tri thức cũng thành công,+ vì thời thế và chuyện bất trắc* xảy đến cho tất cả. |
Enfin, sur certains fort bruit ou mon approche plus près, il aurait s'inquiéter et de lentement tourner autour sur son perchoir, comme si impatients d'avoir ses rêves perturbés; et quand il se lance hors tension et flottait à travers les pins, ses ailes d'ampleur imprévue, je ne pouvais pas entendre le moindre bruit de leur part. Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ. |
Par ma faute, vous avez des dépenses imprévues. Xin lỗi vì ông đã phải tốn tiền vì tôi |
“ Temps et événement imprévu [...] arrivent à tous ”, affirme Ecclésiaste 9:11. Truyền-đạo 9:11 nói: “Thời thế và sự bất trắc xảy ra cho [chúng ta]” (theo bản NW). |
Une partie de la réponse fournie par la Bible est donnée en Ecclésiaste 9:11 : “ Temps et événement imprévu leur arrivent à tous. Kinh Thánh giải thích phần nào lý do nơi Truyền-đạo 9:11 (NW): “Thời thế và sự bất trắc xảy ra cho mọi người”. |
C’est la mort dans l’âme que nous avons dit adieu à ces frères devenus si chers à notre cœur, et que nous nous sommes colletés avec ce ‘ lendemain ’ imprévu. Với cảm xúc lẫn lộn khó tả, chúng tôi lưu luyến giã từ những người mình thương yêu, và quay qua đương đầu với “ngày mai” bất ngờ này. |
Ces principes vous apporteront le bonheur indépendamment des imprévus et des surprises qui ne manqueront pas de se produire. Các nguyên tắc này sẽ mang lại cho các em hạnh phúc mặc dù những thử thách và điều ngạc nhiên bất ngờ mà các em chắc chắn sẽ phải gặp trong các cuộc hành trình của mình trên thế gian này đây |
Nous avons des difficultés imprévues. Chúng ta gặp phải những khó khăn không lường trước. |
“ Temps et événement imprévu leur arrivent à tous. ” — Ecclésiaste 9:11. “Thời thế và sự bất trắc xảy ra cho mọi người”.—Truyền-đạo 9:11, NW |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprévu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới imprévu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.