Иисус Христос trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Иисус Христос trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Иисус Христос trong Tiếng Nga.
Từ Иисус Христос trong Tiếng Nga có các nghĩa là Chúa Giê-su Ki-tô, Giê-su, giê-su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Иисус Христос
Chúa Giê-su Ki-tôproper |
Giê-suproper |
giê-su
|
Xem thêm ví dụ
Иисус Христос — избранный Богом Руководитель, который так необходим людям. Vì lợi ích của bạn và toàn thể nhân loại, Đức Chúa Trời đã ban Chúa Giê-su làm Đấng Lãnh Đạo chúng ta. |
12 Иисус Христос в совершенстве подражал и подражает Иегове в том, что всегда остается беззаветно преданным. 12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín. |
Иисус Христос восстановил Свою Церковь в последние дни Chúa Giê Su Ky Tô Phục Hồi Giáo Hội của Ngài trong Những Ngày Sau |
Я с радостью свидетельствую о том, что наш Небесный Отец и Его Возлюбленный Сын, Иисус Христос, живы. Với lòng hân hoan, tôi làm chứng rằng Cha Thiên Thượng của chúng ta và Vị Nam Tử Yêu Dấu của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, hằng sống. |
Иисус Христос показал в Нагорной проповеди, как достичь настоящего счастья. Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu. |
В Священном Писании сказано, что Иисус Христос получил «страданиями навык послушанию» (к Евреям 5:8). Các thánh thư ghi lại rằng Chúa Giê Su Ky Tô đã học “vâng lời bởi những sự khốn khổ mình đã chịu” (Hê Bơ Rơ 5:8). |
Самый мудрый человек, который когда-либо ходил по земле, Иисус Христос, предоставил руководство в одной из своих притч. Người khôn ngoan nhất đã từng sống trên trái đất, Giê-su Christ, trong một câu chuyện ví dụ đã cho chúng ta một lời chỉ đạo. |
ИИСУС Христос находится вблизи покрытой снегом горы Ермон; наступила важная веха в его жизни. TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài. |
Все Свое земное служение Спаситель Иисус Христос учил о Своей исцеляющей и искупительной силе. Đấng Cứu Rỗi đã dùng thời gian giáo vụ trên trần thế của Ngài để giảng dạy về quyền năng chữa lành và cứu chuộc của Ngài. |
Однако Иисус Христос ясно сказал: «Никто из людей не восходил на небо, кроме сошедшего с неба Сына человеческого». Tuy nhiên, Chúa Giê-su đã phán rõ ràng: “Chưa hề có ai lên trời, trừ ra Đấng từ trời xuống, ấy là Con người vốn ở trên trời”. |
2 Интересно, что Иисус Христос и апостол Павел называли безбрачие даром от Бога. Брак тоже является даром. 2 Cả Chúa Giê-su và sứ đồ Phao-lô đều xem đời sống độc thân, cũng như hôn nhân, là sự ban cho của Đức Chúa Trời. |
Иисус Христос цитирует пророчество Малахии о Втором пришествии Chúa Giê Su Ky Tô trích dẫn lời tiên tri của Ma La Chi về Ngày Tái Lâm |
В чем оно заключается, стало ясно, когда Иисус Христос пришел на землю. Cơ sở này được xác định rõ ràng khi Chúa Giê-su Christ xuống thế. |
* Иисус Христос сотворил небо и Землю, У. и З. 14:9. * Chúa Giê Su Ky Tô sáng tạo trời đất, GLGƯ 14:9. |
Сам Иисус Христос учил нас брать с детей пример. Chính Chúa Giê Su Ky Tô đã giảng dạy cho chúng ta phải xem trẻ em như là tấm gương. |
Иисус Христос не был бездеятельным отшельником. Chúa Giê-su Christ không phải là một người sống ẩn dật thụ động. |
Но вот, Иисус Христос показал вас мне, и я знаю ваши дела» (Мормон 8:34–35). Nhưng này, Chúa Giê Su Ky Tô đã cho tôi thấy được các người, và tôi biết việc làm của các người” (Mặc Môn 8:34–35). |
Его Возлюбленный Сын, Иисус Христос, отдал Свою жизнь, чтобы сделать возможным это исцеление. Vị Nam Tử Yêu Dấu của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, đã hy sinh mạng Ngài nhằm cung ứng sự chữa lành đó. |
Иисус Христос предписал нам очень ясный метод: покаяться и найти исцеление в нашей жизни. Chúa Giê Su Ky Tô đã quy định một phương pháp rất rõ ràng để chúng ta hối cải và tìm kiếm sự chữa lành trong cuộc sống của mình. |
(Они записали, то есть свидетельствовали, что Он – Иисус Христос.) (Dân chúng chia sẻ chứng ngôn, hoặc làm chứng, rằng đó chính là Chúa Giê Su Ky Tô). |
Иисус Христос — Князь мира Giê-su Christ—Chúa bình an |
Иисус Христос был первым из воскресших. Chúa Giê Su Ky Tô là người đầu tiên phục sinh. |
6 Иисус Христос, живя на земле, в совершенстве подражал своему Отцу в проявлении милосердия. 6 Trong thời gian ở trên đất, Chúa Giê-su cũng noi gương Cha ngài cách hoàn hảo trong việc thể hiện lòng thương xót. |
С другой стороны, Иисус Христос, обращаясь в молитве к Богу, сказал: «Слово твое есть истина». Mặt khác, lời cầu nguyện của Giê-su dâng lên Đức Chúa Trời khuyến khích chúng ta tin cậy: “Lời Cha tức là lẽ thật”. |
4 Иисус Христос: сила его вести 4 Chúa Giê-su—Sức mạnh của thông điệp ngài |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Иисус Христос trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.