играть на скрипке trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ играть на скрипке trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ играть на скрипке trong Tiếng Nga.

Từ играть на скрипке trong Tiếng Nga có các nghĩa là sự gian lận, cái chặn, đàn viôlông, làm trò vớ vẩn, chơi viôlông;. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ играть на скрипке

sự gian lận

(fiddle)

cái chặn

(fiddle)

đàn viôlông

(fiddle)

làm trò vớ vẩn

(fiddle)

chơi viôlông;

(fiddle)

Xem thêm ví dụ

С другой стороны, я всю свою жизнь играл на скрипке.
Mặt khác, tôi đã chơi violin trong suốt cuộc đời mình.
В возрасте двух с половиной лет она начала играть на скрипке, но потом предпочла семейное пианино.
Cô bắt đầu chơi Violon vào lúc 2 tuổi rưỡi, tuy nhiên, cô lại tỏ ra thích thú với cây Piano của gia đình hơn.
Джошуа Белл играл на скрипке на станции в метро.
Joshua đang chơi violin ở nhà ga tàu điện ngầm.
В отличие от Грегора она любила музыку очень много, и знал, как играть на скрипке очаровательно.
Ngược lại với Gregor, cô rất yêu âm nhạc rất nhiều và biết làm thế nào để chơi các violin quyến rũ.
Как так, что я учусь играть на скрипке, а у них нет даже уроков музыки?
Tại sao tôi học chơi violin trong khi hàng xóm tôi không có lấy một lớp học về âm nhạc?
Чтобы играть на скрипке, нужно иметь здоровое сердце.
Cháu phải có một trái tim mạnh mẽ để chơi vĩ cầm.
С 5 до 8 лет играла на скрипке.
Cô đã được tiếp xúc và chơi vi-ô-lông từ hồi 5 đến 8 tuổi.
Можете сажать цветы, вязать крючком, играть на скрипке, что угодно.
Em có thể trồng hoa, đan nát, chơi vĩ cầm, gì cũng được.
Мне 13, и я играю на скрипке.
Em tên Robbie Mizzone, em 13 tuổi, và em chơi vi cầm
Я слушала то, что говорила Клара, потому что тоже увлекалась музыкой (играла на скрипке с семи лет).
Vì thích âm nhạc và đã được học đàn vĩ cầm từ năm lên bảy, nên tôi lắng nghe những gì bà Clara nói.
А я Робби, мне 14 лет, и я играю на скрипке.
Và tôi là Robbie, 14 tuổi, tôi chơi vĩ cầm.
Артур по-прежнему любит играть на скрипке для своих друзей, но теперь его жизнь не вращается вокруг музыки.
Anh Arthur vẫn thích chơi đàn cho bạn bè nghe, nhưng anh không gắn bó với cuộc đời nghệ sĩ.
Я играю на скрипке, когда думаю, и иногда днями не разговариваю.
Tôi chơi violin khi tôi suy nghĩ và đôi khi tôi không nói chuyện cả ngày.
«Да, – выдавила я из себя, улыбаясь сквозь слезы, – я играла на скрипке.
Tôi nghẹn ngào qua tiếng cười: “Vâng, tôi đã chơi đàn vĩ cầm.”
" О, благодарю вас ", закричал отец, как будто он один играл на скрипке.
" Oh, cảm ơn bạn ", kêu cha, như thể ông là một trong những chơi violin.
О, мы играем на скрипке, пока горит Рим, да?
tưởng ta chỉ khoanh tay đứng nhìn chứ?
Мой дедушка играл на скрипке и дирижировал оркестром, который исполнял классическую духовную музыку.
Ông ngoại tôi chơi đàn vĩ cầm và là nhạc trưởng của dàn nhạc chuyên về nhạc tôn giáo cổ điển.
И если вы всегда мечтали научиться играть на скрипке (что, конечно, вряд ли), вы сможете заниматься этим по срéдам.
Bây giờ, nếu bạn là một nghệ sĩ vĩ cầm, thì bạn sẽ không thể làm gì, hãy làm điều đó vào ngày Thứ Tư này.
Корали играла на скрипке, и в 1939 году, когда ей было 15 лет, она получила диплом о музыкальном образовании.
Coralie chơi đàn vi-ô-lông, vào năm 1939, ở tuổi 15, cô được cấp bằng về âm nhạc.
Шарль так описывал свои обязанности: «У меня было несколько заданий: я играл на скрипке, отвечал за счета и за литературу.
Về công việc này, anh Charles cho biết: “Tôi được giao một số việc là chơi vĩ cầm, làm kế toán và phụ trách sách báo.
Когда начал играть на скрипке, они стали внимательными, встал, и пошел дальше цыпочках к двери зала, на котором они стояли прижавшись один другой.
Khi violin bắt đầu chơi, họ đã trở thành chu đáo, đứng dậy, và tiếp tục ngón chân đến cửa phòng, mà họ vẫn đứng ép lên đối với một khác.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ играть на скрипке trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.