hypertension trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypertension trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypertension trong Tiếng pháp.
Từ hypertension trong Tiếng pháp có nghĩa là chứng tăng huyết áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypertension
chứng tăng huyết ápnoun (y học) chứng tăng huyết áp) |
Xem thêm ví dụ
Aussi déconcertant que tout cela puisse être, ces afflictions font partie des réalités de la condition mortelle et il n’y a pas plus de honte à les reconnaître qu’à reconnaître un combat contre l’hypertension artérielle ou l’apparition soudaine d’une tumeur maligne. Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ. |
Des études ont établi que les cas de maladie cardiaque, de cancer du poumon, d’hypertension et de pneumonie mortelle sont plus fréquents chez les fumeurs que chez les non-fumeurs. Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường. |
Une crise d'hypertension peut activer des facteurs de coagulation. Tăng huyết áp có thể kích hoạt nhân tố đông máu. |
Hypertension pulmonaire primaire. Chứng tăng áp phổi sơ sinh? |
En cultivant un esprit calme, nous nous épargnons les nombreux troubles liés au stress, tels que l’hypertension, les maux de tête ou les problèmes respiratoires. Khi giữ tâm thần bình tịnh, chúng ta tránh được nhiều bệnh do sự căng thẳng gây ra như huyết áp cao, nhức đầu và vấn đề hô hấp. |
Il est aussi recommandé d'éviter l'hypertension, parce que l'hypertension chronique est à elle seule le plus gros facteur de risque pour la maladie d'Alzheimer. Bạn nên giữ huyết áp ổn định, không tăng, không giảm, vì bệnh huyết áp cao là tác nhân nguy hiểm lớn nhất gây bệnh Alzheimer. |
● Les hommes de plus de 50 ans présentant un ou plusieurs facteurs de risque prédisposant aux maladies cardiovasculaires : tabac, hypertension, diabète, taux de cholestérol global élevé, taux de cholestérol LDL bas, obésité sévère, consommation importante d’alcool, antécédents familiaux de coronaropathie précoce (attaque cardiaque avant 55 ans) ou d’accident vasculaire cérébral, mode de vie sédentaire. ● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động. |
“ Je souffre d’un lumbago, d’hypertension et de la maladie de Ménière. “Tôi bị đau lưng, áp huyết cao và bệnh Meniere (ù tai). |
Les hommes noirs, en particulier ceux souffrant d'hypertension, ont moins souvent un médecin traitant que d'autres groupes. Những người đàn ông da đen, đặc biệt là những người bị huyết áp cao, thường ít được chăm sóc sức khỏe cơ bản hơn những nhóm khác |
19 Paul avait bien des raisons de dire qu’il bourrait son corps de coups, car celui qui exerce la maîtrise de soi doit peut-être déjà lutter contre de nombreuses affections, telles que l’hypertension, la nervosité, le manque de sommeil, les maux de tête, l’indigestion, etc. 19 Phao-lô đã nói rất đúng rằng ông đãi thân thể ông một cách nghiêm khắc bởi vì khi một người muốn tự chủ thì gặp phải nhiều yếu tố rắc rối về thể xác như huyết áp cao, thần kinh xao động, mất ngủ, nhức đầu, khó tiêu, v.v... |
Vous pouvez vous sentir bien alors que l'hypertension dévaste vos organes vitaux. Bạn có thể vẫn cảm thấy ổn trong khi bệnh huyết áp cao tàn phá các cơ quan quan trọng nhất của bạn |
se sentir plus stressées et risquer davantage d’être en mauvaise santé (avoir par exemple des problèmes d’hypertension, une maladie cardiaque et des douleurs chroniques comme l’arthrite ou la migraine). Bị căng thẳng nhiều và có nguy cơ mắc bệnh, chẳng hạn như cao huyết áp, tim mạch, viêm khớp hoặc đau đầu* |
Nous nous sommes associés avec un incroyable groupe de barbiers noirs et nous leur avons appris à prendre la tension et à conseiller leurs clients et les orienter vers des médecins pour les aider à traiter l'hypertension. Chúng tôi đã hợp tác với một nhóm thợ cắt tóc người da đen tuyệt vời và dạy họ cách đo huyết áp cách tư vấn khách hàng và giới thiệu họ đến gặp bác sĩ giúp kiểm soát huyết áp cao |
Si nous extrapolions cette baisse de 3 points à chaque homme noir souffrant d'hypertension aux USA, nous pourrions empêcher 800 infarctus, 500 AVC et 900 décès liés à l'hypertension en seulement un an. Nếu suy luận rằng ba điểm giảm đối với mỗi người đàn ông da đen bị huyết áp cao ở Mỹ, chúng tôi sẽ ngăn ngừa được 800 người tử vong do đau tim, 500 do đột quỵ và 900 người tử vong do huyết áp cao chỉ trong một năm |
Depuis des années, semble- t- il, de nombreux psychologues répandent l’idée selon laquelle retenir sa colère peut occasionner des troubles, tels que l’hypertension, les maladies cardiaques, la dépression, l’anxiété et l’alcoolisme. Dường như trải qua nhiều năm nhiều nhà tâm lý học đã phổ biến ý tưởng cho rằng sự giận dữ cứ ấp ủ mãi có thể gây ra những sự xáo trộn như huyết áp cao, bệnh đau tim, chứng thần kinh suy nhược, sự lo âu và chứng nghiện rượu. |
D’autres vous mettent en garde contre un tempérament coléreux qui ‘ prédispose davantage à une mort précoce que d’autres facteurs de risque comme le tabac, l’hypertension ou un mauvais taux de cholestérol ’. Những người khác thì cảnh báo rằng thường xuyên nổi giận là “điều báo trước một người dễ chết sớm hơn là bởi những nhân tố khác như hút thuốc, huyết áp cao và mức cholesterol cao”. |
Le médecin l’a informée que ses saignements de nez avaient pour cause une hypertension artérielle. Một bác sĩ cho Marian biết việc chảy máu cam đó là do huyết áp cao gây ra (tăng huyết áp trong động mạch). |
Et nous avons en fait passé le siècle suivant à essayer de reproduire ce modèle encore et encore sur des maladies non-infectieuses sur des maladies chroniques comme le diabète, l'hypertension, la cardiopathie. Và thật sự, trong 100 năm qua, chúng ta đã cố gắng để nhân rộng hơn nữa mô hình này ở các bệnh không lây nhiểm, các bệnh mạn tính như tiểu đường, cao huyết áp, các bệnh tim mạch. |
Une alimentation déséquilibrée peut provoquer des maladies chroniques comme l’obésité, l’athérosclérose, l’hypertension, le diabète, la cirrhose et différents cancers. Một chế độ ăn uống không thăng bằng có thể dẫn đến những bệnh mãn tính như béo phì, chứng vữa xơ động mạnh, tăng huyết áp, bệnh tiểu đường, bệnh xơ gan và đủ loại bệnh ung thư khác. |
L'hypertension : 74 millions de personnes pourraient avoir une surveillance continue de leur pression artérielle pour en améliorer la gestion et la prévention. Cao huyết áp. 74 triệu người phải tiếp tục quan sát huyết áp để nghĩ ra cách kiểm soát và ngăn ngừa. |
RÉDUIRE L’HYPERTENSION ARTÉRIELLE CHỐNG BỆNH HUYẾT ÁP CAO |
Le stress du divorce génère souvent des problèmes de santé : hypertension, migraines, etc. Sự căng thẳng khi ly hôn thường gây ra nhiều vấn đề về thể chất, như cao huyết áp hoặc chứng đau nửa đầu. |
Les hommes noirs meurent d'hypertension plus que de quoi que ce soit d'autre, bien que des dizaines d'années de recherches médicales et scientifiques aient montrées que la mort par hypertension peut être évitée grâce à un diagnostic précoce et un traitement approprié. Đàn ông da đen tử vong vì huyết áp cao nhiều hơn các nguyên nhân khác, dù cho hàng thập kỷ tiến bộ về y tế và khoa học đã chứng minh tử vong do huyết áp cao có thể tránh được bằng sự chẩn đoán kịp thời và phương pháp điều trị thích hợp |
Parmi les facteurs de risque de l’athérosclérose, citons le tabagisme, les troubles affectifs, le diabète, l’obésité, le manque d’exercice, l’hypertension artérielle, un régime riche en graisses et une prédisposition génétique. Những yếu tố khiến một người có nguy cơ mắc bệnh xơ vữa động mạch bao gồm hút thuốc lá, căng thẳng về tình cảm, tiểu đường, chứng béo phì, thiếu tập thể dục, áp huyết cao, ăn nhiều chất béo, và các yếu tố di truyền. |
Il est préférable de consulter un médecin avant d’entamer un programme d’exercice, surtout si vous avez une maladie cardiovasculaire, de l’hypertension ou d’autres problèmes physiques. Tốt nhất là nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi bắt đầu chế độ tập luyện, đặc biệt nếu bạn bị bệnh tim, cao huyết áp hoặc tình trạng sức khỏe khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypertension trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hypertension
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.