худенький trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ худенький trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ худенький trong Tiếng Nga.

Từ худенький trong Tiếng Nga có các nghĩa là gầy, gầy gò, làm thưa, làm cho mảnh, khẳng khiu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ худенький

gầy

(skinny)

gầy gò

(skinny)

làm thưa

(thin)

làm cho mảnh

(thin)

khẳng khiu

(skinny)

Xem thêm ví dụ

Сакина была крупная и крепкая, а я — маленькая и худенькая.
Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò.
Ну, один из них был очень толстый, а другой - довольно худенький.
Chà, thì một đứa thì bự chảng, còn một đứa thì ốm o.
Они приняли испуганную худенькую новенькую девушку как давнюю подругу и помогли мне почувствовать себя как дома.
Họ chân thành chấp nhận một em gái mới đầy sợ hãi và gầy gò như là một người bạn đã bị thất lạc từ lâu và làm cho tôi cảm thấy được chào đón.
Она не имеет ничего читать или смотреть, и она сложила худенькая черных перчатках руки на коленях.
Cô không có gì để đọc hoặc xem xét, và cô đã gấp nhỏ mỏng màu đen, đeo găng tay trong lòng cô.
Мы делаем худеньких моделей ещё стройнее, красивую кожу ещё совершеннее и невозможное возможным. Мы постоянно подвергаемся критике со стороны прессы, но некоторые из нас действительно талантливые творческие люди с многолетним опытом, понимающие значимость изображений и фотографии.
Chúng tôi chỉnh cho người gầy gầy hơn, da đẹp càng đẹp hơn, biến điều không thể thành có thể, và luôn nhận được những chỉ trích trên báo chí, nhưng trong chúng tôi cũng có những nghệ sĩ tài năng với nhiều năm kinh nghiệm và hiểu biết thực thụ về hình ảnh và nhiếp ảnh.
Я был худеньким, стеснительным мальчишкой- азиатом из Кремниевой долины, с низкой самооценкой, а они заставили меня поверить в большее.
Đối với 1 cậu bé châu Á gầy gò, nhút nhát lớn lên tại thung lũng Silicon và rất thiếu tự tin như tôi, họ khiến tôi tin vào 1 cái gì đó vĩ đại hơn.
И такая худенькая.
Hơi gầy đấy.
Кэрри была такая маленькая и худенькая, в розовом ситцевом платье, с розовыми лентами в каштановых косах и на шляпке.
Carrie nhỏ bé trong chiếc áo màu hồng với những dải băng màu hồng trên bím tóc và trên nón.
Застукала меня с худенькой аскаварианкой, сотрудницей архива Нова.
Cô ta bắt gặp tôi với một cô nàng A'askavariian gầy nhom làm việc ở Cơ quan Lưu trữ Nova.
Он был худеньким и застенчивым и всегда сидел за последней партой.
Bạn ấy gầy gò và nhút nhát, và luôn luôn ngồi ở cuối lớp.
Но Тим был худенький, как щепочка.
thực tình là nhanh đó.
Худенькие ручки прижаты к бокам, подбородок поднят, словно выставленная вперед челюсть может остановить слезы.
Đôi tay nhỏ nhắn cứng đơ bên hông, và cằm của cậu đưa ra, như thể giữ cho quai hàm ngăn cản dòng nước mắt.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ худенький trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.