homologuer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homologuer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homologuer trong Tiếng pháp.

Từ homologuer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuẩn y, chính thức công nhận, phê chuẩn, xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homologuer

chuẩn y

verb (luật học, pháp lý) xác nhận, phê chuẩn, chuẩn y)

chính thức công nhận

verb

phê chuẩn

verb (luật học, pháp lý) xác nhận, phê chuẩn, chuẩn y)

xác nhận

verb (luật học, pháp lý) xác nhận, phê chuẩn, chuẩn y)

Xem thêm ví dụ

Comment, à notre époque, le Collège central suit- il le modèle laissé par son homologue du Ier siècle ?
Làm thế nào Hội đồng Lãnh đạo thời nay noi theo khuôn mẫu mà hội đồng lãnh đạo thời thế kỷ thứ nhất lập ra?
Cela s’est- il produit au sein de l’Église ? Après toutes ces confessions de l’Église catholique et de ses homologues, que s’est- il passé au cours des guerres civiles récentes d’Afrique centrale et d’Europe de l’Est, dans lesquelles des populations entières de “ chrétiens ” étaient engagées ?
Sau khi Giáo Hội Công Giáo La Mã, và các giáo hội thú tội về lầm lỗi, điều gì đã xảy ra trong những cuộc nội chiến mới đây tại miền trung Phi Châu và Đông Âu, trong đó, phần đông dân chúng thuộc “đạo đấng Christ” đã tham gia?
Même lorsque l'on compte en fait que les divisions allemandes, avec une puissance nominale de 17 807 hommes, étaient la moitié plus grandes que leurs homologues néerlandaises et possédaient trois fois leur puissance de feu effective, la supériorité numérique nécessaire à la réussite de l'offensive manquait tout simplement.
Khi tính toán thực lực của các sư đoàn này, với lực lượng trên giấy tờ là 17.807 người, bằng một nửa bên phía Hà Lan và có gấp đôi hoả lực, ưu thế cần thiết về số lượng cho một cuộc tấn công thắng lợi là không có.
Des lapins aux coloris similaires sont signalés ailleurs en Europe (Belgique, Pays-Bas, Allemagne), dans des portées de lapins chinchillas, mais ils ne connurent pas la même destinée que leurs homologues anglais et furent vite abandonnés.
Các giống thỏ với những màu sắc tương tự được báo cáo ở những nơi khác ở châu Âu (Bỉ, Hà Lan, Đức), ở lứa thỏ Chinchilla, nhưng chúng đã không được chấp nhận tương tự như các giống ở Anh như thế này và sớm bị bỏ quên.
2002 : le pape Jean-Paul II homologue le miracle accompli par Mère Teresa.
2003 – Giáo hoàng Gioan Phaolô II ban chân phước cho Mẹ Teresa.
Et après 70 heures de cours de chant intensifs, il a conclu que la musique était capable de littéralement recâbler le cerveau de ses patients et de créer un centre du langage homologue dans leur hémisphère droit pour compenser les lésions de l'hémisphère gauche.
Và sau 70 tiếng đồng hồ với các buổi học hát có cường độ cao, ông ấy khám phá ra rằng âm nhạc có khả năng giúp kết nối những dây thần kinh trong não của những người bệnh nhân và tạo ra một trung tâm xử lý tiếng nói tương đồng ở trong bán cầu não phải của họ để thay thế cho trung tâm xử lý tiếng nói đã bị tổn thương ở bán cầu não trái.
Le record n'est cependant pas homologué pour une question de procédure.
Phần điểm Viết luận không được tính chung vào điểm ACT.
La force Maurice, dont les convois de rembarquement avaient été retardés par le brouillard, fut évacuée le 3 mai, bien que deux de leurs vaisseaux de secours, le destroyer français Bison et son homologue britannique Afridi, aient été coulés par des bombardiers en piqué Junkers Ju 87.
Lực lượng Maurice, do đội tàu hộ tống của họ bị chậm trễ do sương mù dày đặc, phải hoãn sơ tán đến ngày 3 tháng 5, tuy nhiên 2 trong số các tàu giải cứu, là khu trục hạm Bison của Pháp và khu trục hạm Afridi của Anh đã bị máy bay ném bom bổ nhào Junkers Ju 87 đánh chìm.
Pourtant, elle est 3 000 fois plus résistante que son homologue géologique.
Nhưng, nó bền gấp 3000 lần những bản sao địa chất.
Il a été homologué, qu'il dit.
Ông ấy nói đã được kiểm nghiệm.
9 Les pasteurs protestants valent- ils mieux que leurs homologues catholiques ?
9 Các nhà lãnh đạo Tin lành có tốt hơn các thành phần Công giáo tương ứng hay không?
En novembre 1876, le système de contrôle anglo-français voit le jour, selon lequel un officier britannique supervise les recettes et son homologue français contrôle les dépenses du pays.
Tháng 11 năm 1876, hệ thống "Kiểm soát song phương" được lập ra, qua đó một viên chức người Anh giám sát tiền thu vào và một viên chức người Pháp giám sát tiền chi ra của chính phủ Ai Cập.
Comme son homologue terrestre, la queue jovienne est un canal par lequel le plasma solaire pénètre dans les régions intérieures de la magnétosphère, où il est chauffé et forme les ceintures de radiations à des distances inférieures à 10 Rj de Jupiter.
Giống như trên Trái Đất, đuôi từ của Sao Mộc là kênh dẫn plasma từ Mặt Trời đi vào các vùng bên trong của từ quyển, để bị nóng lên và hình thành vành đai bức xạ ở khoảng cách nhỏ hơn 10 RJ tới tâm Sao Mộc.
On peut vous donner une liste de fournisseurs homologués.
Nếu anh thích, tôi có thể cho anh số các hãng được chấp thuận.
Par rapport à Wonder Woman, décrite comme « l'icône principal des super-héroïnes », Batgirl a été considérée comme un dérivé de son homologue masculin.
So với Wonder Woman, được mô tả là ""biểu tượng chính của nữ anh hùng"", Batgirl đã được bỏ qua sự dẫn xuất của đối tác nam của cô.
La teixobactine est un antibiotique actif contre des bactéries à Gram positif devenues résistantes aux antibiotiques disponibles homologués.
Teixobactin là một loại kháng sinh hoạt động chống lại các vi khuẩn Gram dương gây bệnh đã kháng với kháng sinh đã được phê duyệt có sẵn.
Sans faire preuve de beaucoup d’imagination, on peut prédire que d’autres maladies virales graves existent et sont transmises par le moyen des transfusions homologues.” — Limiting Homologous Exposure: Alternative Strategies, 1989.
Không cần nhiều trí tưởng tượng để tiên đoán là có nhiều bệnh virút nguy hiểm khác và chúng được lây lan qua việc truyền máu tương đồng”.—Limiting Homologous Exposure: Alternative Strategies, 1989.
Nous avons tous entendu parler des fées et des nymphes, mais qui en dehors de l’Inde connait leurs homologues indiens, les Apsaras ?
Chúng ta đều đã nghe kể về các nàng tiên, chúng ta đều đã nghe kể về các nữ thần, nhưng có mấy ai không ở Ấn Độ mà lại biết về phiên bản Ấn Độ, các nàng Apsara?
Je tenais le record du monde, et je voulais être certain qu'il soit homologué.
Tôi đã có kỷ lục thế giới mà mình mong muốn đảm bảo rằng nó hợp lệ.
Donc, ces innovations prises ensemble peuvent faire passer les constructeurs automobiles de minuscules économies péniblement obtenues à partir de technologies homologuées et d'un moteur victorien aux coûts qui chutent radicalement des trois innovations liées qui se renforcent mutuellement fortement, à savoir des matériaux ultralégers, dont on fait des structures et la propulsion électrique.
Vậy những đổi mới này có thể biến đổi nhà sản xuất xe từ những tiết kiệm rất nhỏ vào thời máy móc thế hệ Victoria và kỹ thuật tem dấu đến việc giá cả rơi đột ngột của 3 phát kiến kết nối làm tăng sức mạnh mỗi phát kiến đó-- chất liệu siêu nhẹ, rất thích hợp với cấu trúc và động cơ điện.
En juin 2015, il publie avec son homologue allemand Sigmar Gabriel une tribune plaidant pour une poursuite de l'intégration européenne.
Trong tháng 6 năm 2015, Macron và người đồng nhiệm Đức Sigmar Gabriel công bố một nền tảng ủng hộ việc tiếp tục hội nhập châu Âu.
Tout comme son homologue babylonienne, Ishtar, elle était à la fois déesse de la fécondité et de la guerre.
Giống như Nữ Thần Ishtar của Ba-by-lôn, bà vừa là Nữ Thần sinh sản vừa là Nữ Thần chiến tranh.
Je suis assis avec mes homologues de l'Union Européenne.
Tôi đang ngồi với những chiến hữu trong Liên Minh Châu Âu.
L’interleukine 11 est déjà mise sur le marché pour ses effets sur la numération plaquettaire [...] et il paraît probable que la thrombopoïétine et son homologue, le rh-PEG-MGDF, le seront bientôt. ”
Chất Interleukin 11 đã được cấp giấy phép vì nó hiệu nghiệm trong việc tăng lượng tiểu cầu... và xem ra chất thrombopoietin và chất đồng dạng với nó là rh-PEG-MGDF cũng sẽ được cấp giấy phép ngày gần đây”.
Même les Noires de classe moyenne subissent des conséquences plus graves que leurs homologues blanches de classe moyenne.
Thậm chí những phụ nữa da đen trung lưu còn có những kết quả tệ hơn rất nhiều so với phụ nữ da trắng trung lưu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homologuer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.