хирургическая операция trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ хирургическая операция trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ хирургическая операция trong Tiếng Nga.
Từ хирургическая операция trong Tiếng Nga có các nghĩa là phép toán, thao tác, vận hành, hoạt động, thao tác, vận hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ хирургическая операция
phép toán(operation) |
thao tác, vận hành(operation) |
hoạt động(operation) |
thao tác(operation) |
vận hành(operation) |
Xem thêm ví dụ
Это нужно знать, чтобы принять информированное решение о том, соглашаться или нет на определенное лечение или хирургическую операцию. Anh chị cần biết về điều này để có quyết định sáng suốt liên quan đến phương pháp điều trị và phẫu thuật. |
Он заметил, что «большинство хирургических операций, проводимых в этой группе больных, связаны с меньшим риском, чем обычно». Ông nêu ra rằng “hầu hết các phương pháp phẫu thuật trong nhóm bệnh nhân này có ít nguy hiểm hơn thường lệ”. |
После хирургической операции ее зрение улучшилось, и она смогла читать. Bà đã được phẫu thuật để làm cho thị giác của bà được khá hơn để bà có thể đọc được bản in. |
Христианин должен сам решать, как распоряжаться своей кровью в случае хирургических операций, взятия анализов или какого-либо лечения. Mỗi tín đồ Đấng Christ phải tự quyết định về việc huyết của mình sẽ được xử lý ra sao trong tiến trình phẫu thuật, xét nghiệm y khoa hoặc phương pháp trị liệu hiện thời. |
10) Можно ли проводить сложные хирургические операции без переливания крови? (10) Có thể thực hiện những ca phẫu thuật nghiêm trọng và phức tạp mà không truyền máu không? |
Как многим из вас известно, недавно я перенес серьезную хирургическую операцию. Như nhiều anh chị em biết, tôi mới trải qua một cuộc giải phẫu nghiêm trọng. |
Это нужно знать, чтобы принять информированное решение о том, соглашаться или нет на определенное лечение или хирургическую операцию. Anh chị cần biết về điều này để có những quyết định sáng suốt liên quan đến phương pháp điều trị và phẫu thuật không dùng máu. |
Гименопластика — это хирургическая операция, восстанавливающая девственность, в результате которой она будет соответствовать определенным культурным нормам относительно девственности и брака. Vá màng trinh là quá trình phẫu thuật giúp phục hồi trạng thái còn trinh trắng, cho phép cô đáp ứng được những kỳ vọng nhất định về văn hoá liên quan đến quan niệm trinh tiết và hôn nhân. |
Так как в этом фильме есть отдельные кадры хирургических операций, родителям следует подумать, стоит ли смотреть его вместе с детьми. Vì trong video này có vài cảnh giải phẫu, các bậc cha mẹ nên thận trọng khi xem với các con nhỏ. |
И я быстро понял, что он, как и многие другие, думает, что физическая трансформация может значить только одно: хирургическую операцию. Và ngay lúc đó tôi nhận ra lý do là vì, ông cũng giống mọi người, đều nghĩ rằng việc thay đổi thể chất chỉ có nghĩa là: phẫu thuật. |
Несколько хирургических операций помогли ему оправиться от большинства серьезных травм, но утраченное зрение к брату Шамуэю так и не вернулось. Sau nhiều lần phẫu thuật, mà đã giúp anh hồi phục từ hầu hết những vết thương nặng, Anh Shumway không bao giờ nhìn thấy được nữa. |
А это значит, что если лимфоузел не несет в себе раковых клеток, женщина может избежать хирургических операций, в которых нет необходимости. Điều đó có nghĩa là nếu hạch bạch huyết không gây ung thư, phụ nữ sẽ được cứu khỏi những phẫu thuật không cần thiết. |
Мудро ли поэтому идти на ненужный риск и соглашаться на потенциально опасные хирургические операции или медицинские процедуры лишь для того, чтобы внешне быть более привлекательными? Vì thế, có khôn ngoan không khi liều lĩnh dùng các phương pháp điều trị và phẫu thuật thẩm mỹ có thể gây nguy hiểm chỉ với mục đích là làm mình hấp dẫn hơn? |
Посмотри этот фильм и проверь себя с помощью нижеприведенных вопросов. (Примечание. Ввиду того что в фильме есть отдельные кадры, где показываются хирургические операции, родителям нужно быть осторожными при просмотре фильма с маленькими детьми.) Hãy xem băng video này và trắc nghiệm sự hiểu biết của bạn bằng những câu hỏi sau.—Xin lưu ý: Vì trong cuốn phim có những cảnh phẫu thuật ngắn, các bậc cha mẹ nên thận trọng khi xem băng này với con nhỏ. |
Несмотря на то что татуировку намеренно делают «навечно», существуют различные методы ее выведения: лазерное удаление (выжигание татуировки), хирургическая операция (вырезание татуировки), абразивное устранение (шлифовка кожи металлической щеткой с целью снятия эпидермиса и дермы), устранение при помощи соли (пропитывание татуированной кожи специальным соляным раствором) и скарификация (удаление татуировки при помощи раствора кислоты и создания на ее месте шрама). Tuy xâm là để giữ vĩnh viễn, nhưng người ta vẫn cố dùng nhiều phương pháp khác nhau để xóa chúng, như tẩy bằng tia laser (đốt hình xâm), tẩy bằng phương pháp phẫu thuật (cắt bỏ hình xâm), cà da (dùng bàn chải kim loại chà lớp biểu bì và hạ bì), tẩy bằng dung dịch muối (dùng dung dịch muối thấm vào vùng da xâm) và rạch nông da (dùng dung dịch a-xít để tẩy hình xâm, thường để lại sẹo). |
В настоящее время делается много плановых хирургических и травматических операций, как взрослым, так и несовершеннолетним Свидетелям, во время которых врачи обходятся без переливания крови. Ngày nay, rất nhiều trường hợp giải phẫu không cấp thiết và trường hợp chấn thương liên quan tới các Nhân Chứng người lớn và trẻ em, đang được xử lý không dùng máu. |
" Пока вы были заняты исследованиями, я сделал больше операций, чем любой другой врач хирургического отделения этой больницы ". " Trong khi anh nghĩ việc để làm nghiên cứu, tôi đã thực hiện được nhiều ca phẫu thuật hơn bất kỳ ai trong khoa phẫu thuật ở cái viện này. " |
[...] Если нет возможности сделать переливание, не следует пугаться и поэтому отказываться от операции, когда она необходима и хирургически оправдана» (Risiko in der Chirurgie [«Риск в хирургии»], 1987 год). Không nên quan trọng hóa điều kiện không thể quay sang dùng máu, và vì thế không nên để cho điều này cản trở cuộc giải phẫu cần thiết và đúng lý”.—Risiko in der Chirurgie, 1987. |
Он провел тысячи хирургических операций. Ông đã thực hiện hằng ngàn cuộc giải phẫu. |
Дважды она принимала участие в хирургических операциях, когда у них отключалось электричество в госпитале. Tới 2 lần cô tham gia vào các ca phẫu thuật trong khi bệnh viện đang mất điện. |
Христианин должен сам решать, как распоряжаться своей кровью в случае хирургической операции. Mỗi tín đồ Đấng Christ phải tự quyết định cách bác sĩ xử lý máu trong lúc phẫu thuật. |
Хирургические операции широко распространились по всему миру, но их безопасность не возросла. Phẫu thuật đã lan rộng trên thế giới, nhưng sự an toàn trong phẫu thuật thì chưa. |
А что, если они заболели, попали в больницу и, возможно, им требуется серьезное лечение или хирургическая операция? Nếu họ bị bệnh hoặc nhập viện, có lẽ cần giải phẫu hoặc điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu thì sao? |
Тут все почти как в хирургической операции, для достижения нужного результата. Và nó như là hoàn thành tốt khi thực hiện một cuộc phẫu thuật vậy. |
Хирургические операции и реабилитация Phẫu thuật và phục hồi |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ хирургическая операция trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.