хиджаб trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ хиджаб trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ хиджаб trong Tiếng Nga.
Từ хиджаб trong Tiếng Nga có nghĩa là Hijab. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ хиджаб
Hijab
носить хиджаб – накидку, скрывающую лицо и руки женщины. mặc quần áo truyền thống hijab, quàng khăn phủ đầu. |
Xem thêm ví dụ
Но я не собираюсь разразиться ещё одним монологом о хиджабах, потому что, Бог свидетель, мусульманки — это гораздо больше, чем кусок ткани, который они выбирают носить или не носить. Nhưng đây sẽ không phải lại là bài độc thoại về khăn trùm đầu hijab bởi Thượng đế biết phụ nữ Hồi giáo không đơn thuần là miếng vải họ tự chọn, hoặc không, để che kín đầu. |
У них нет внутренней паранджи или внутреннего хиджаба. Они перешагнули этот барьер. Họ không có mạng che mặt không có khăn quấn tóc họ đã vượt qua những rào cản. |
Хотя местное население становилось всё более религиозным — во время недавней поездки я видел намного больше хиджабов, чем 10 лет назад, — государственная политика пошла в другом направлении. Khi người dân trở nên sùng đạo hơn ở cấp độ cá nhân Tôi đã thấy nhiều người mang khăn trùm đầu hơn so với 1 thập kỷ trước-- tình hình chính trị của đất nước đã chuyển sang theo hướng trái ngược. |
И религиозная полиция навязывает так называемый исламский образ жизни каждому гражданину силой, как, например, женщин заставляют покрывать головы: носить хиджаб - накидку, скрывающую лицо и руки женщины. Và những người cảnh sát đó áp đặt cách sống Hồi giáo cho tất cả công dân, bằng bạo lực -- phụ nữ bị bắt buộc phải che đầu họ lại -- mặc quần áo truyền thống hijab, quàng khăn phủ đầu. |
Лариша Хокинс — профессор и первая афроамериканка, получившая постоянную должность в Колледже Уитона, надела хиджаб из солидарности с мусульманскими женщинами, которых притесняют ежедневно. Larycia Hawkins cống hiến theo cách riêng khi là giáo sư người Mỹ gốc Phi đầu tiên tại Đại học Wheaton đeo hijab thể hiện sự ủng hộ với phụ nữ Hồi giáo đang đối mặt với sự kỳ thị hàng ngày. |
И религиозная полиция навязывает так называемый исламский образ жизни каждому гражданину силой, как, например, женщин заставляют покрывать головы: носить хиджаб – накидку, скрывающую лицо и руки женщины. Và những người cảnh sát đó áp đặt cách sống Hồi giáo cho tất cả công dân, bằng bạo lực-- phụ nữ bị bắt buộc phải che đầu họ lại -- mặc quần áo truyền thống hijab, quàng khăn phủ đầu. |
Является ли хиджаб или головной платок символом подчинения или сопротивления? LIệu hijab hay khăn trùm đầu là tượng trưng cho sự khuất phục hay sự kháng cự? |
Не смогла объяснить, почему кто-то пытался сорвать хиджаб с головы матери, когда они делали покупки, или почему игрок другой команды назвал её террористкой и сказал убираться туда, откуда она приехала. Tôi không thể giải thích vì sao ai đó đã cố xé khăn trùm của mẹ em khi họ đang mua đồ ở hiệu tạp hóa, hay tại sao cầu thủ đội bạn gọi em là tên khủng bố và bảo em xéo về nước mình. |
Нет, не в том, что я гомосексуальна, как некоторые из моих друзей, а в том, что я — мусульманка, и решила покрывать голову хиджабом. Không, không phải thú thật đồng tính như một vài người bạn của tôi, mà thú thật tôi là người Hồi giáo, và tôi bắt đầu đội khăn trùm đầu. |
Он поддержал инициативу 15-летней мусульманской девочки о введении эмодзи в хиджабе. Ông hỗ trợ nhiệm vụ của một cô bé Hồi giáo 15 tuổi giới thiệu biểu tượng cảm xúc hijab. |
Но я всё та же женщина в одежде буровика, и я та же самая женщина, которая была в хиджабе в начале. Nhưng tôi cũng là người phụ nữ trong bộ trang phục của giàn khoan, và cũng chính tôi là người mặc bộ abaya lúc đầu. |
Мы можем носить сари или хиджаб, или штаны, или боубоу, и мы можем быть лидерами партий, президентами, защитниками по правам человека. Chúng tôi có thể mặc sari hay hijab hoặc quần hoặc boubou, mà vẩn trở thành nguyên thủ quốc gia và luật sư nhân quyền. |
Многие сомалийские женщины носят хиджаб в то время, когда они находятся в открытом обществе. Nhiều phụ nữ Somali mang hijab khi họ ở nơi công cộng. |
Благодаря главному редактору журнала Women's Running впервые в истории на обложке спортивного издания США появилась девушка в хиджабе. Tổng biên tập tạp chí Women's Running vừa đăng một tấm hình hijab đầu tiên trên trang bìa một tạp chí thể thao. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ хиджаб trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.