heces trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heces trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heces trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ heces trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phân, chất lắng, cặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heces
phânnoun Hay un niño ahí fuera que casi se come sus propias heces. Ngoài kia có đứa bé định ăn phân của nó. |
chất lắngnoun |
cặnnoun |
Xem thêm ví dụ
Ella estaba ahí, arrodillada hurgando en sus propias heces para recobrar los pendientes. Cô ta đã ở đó, dùng cả tay và chân, đào bới trong đống phân của mình, để lấy ra đôi bông tai này. |
El 14 y 15 de agosto tomaron una muestra de heces, y para el 25 de agosto se confirmó que tenía el poliovirus de tipo 1. Vào ngày 14 và 15 tháng 8, họ lấy mẫu, và vào ngày 25 tháng 8, người ta xác định là bé bị bại liệt loại 1. |
Un grupo de zoramitas, a quienes sus congéneres consideraban como la “hez” y la “escoria”, esas son palabras de las Escrituras, fueron expulsados de sus casas de oración “a causa de la pobreza de sus ropas”. Một nhóm người Giô Ram, bị giáo dân của họ xem là “bẩn thỉu” và “cặn bã”—đó là những từ trong thánh thư—đã bị đuổi ra khỏi nhà nguyện của họ “vì y phục thô kệch của họ.” |
“Jehová de los ejércitos ciertamente hará para todos los pueblos [...] un banquete de platos con mucho aceite, un banquete de vino mantenido sobre las heces, de platos con mucho aceite, llenos de médula.” (Isaías 25:6; 65:13, 14.) “Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ ban cho mọi dân-tộc... một tiệc yến đồ béo, một diên rượu ngon, đồ béo có tủy” (Ê-sai 25:6; 65:13, 14). |
Por ejemplo, las disposiciones que exigían enterrar las heces humanas, mantener en cuarentena a los enfermos y lavarse después de tocar un cadáver se adelantaron por muchos siglos a su época (Levítico 13:4-8; Números 19:11-13, 17-19; Deuteronomio 23:13, 14). Thí dụ, có những luật lệ đòi hỏi phải chôn phân người, cách ly người bệnh, và tắm rửa sau khi chạm vào xác chết; so với sự hiểu biết thời bấy giờ, những luật này đã tiến bộ trước hàng thế kỷ.—Lê-vi Ký 13:4-8; Dân-số Ký 19:11-13, 17-19; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:13, 14. |
Si en la zona donde vivimos no existen buenos servicios de saneamiento, haremos bien en enterrar las heces, como en el antiguo Israel (Deuteronomio 23:12, 13). Tại những nơi mà nhà cửa không có hệ thống cống rãnh, chất thải có thể được hủy bằng cách chôn xuống đất, như dân Y-sơ-ra-ên xưa từng làm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13. |
Pero ahora, machos incluso más avanzados envuelven sus heces en el interior. Nhưng con đực cao tay hơn để đè phòng trường hợp bất trắc, sẽ cho phân của mình vào bên trong. |
Utiliza varios métodos para marcar sus límites territoriales, incluyendo marcas de garras y depósitos de orina o heces. Chúng sử dụng một số phương thức đánh dấu ranh giới lãnh thổ của mình, bao gồm dấu vết móng vuốt và hỗn hợp nước tiểu hoặc phân. |
Isaías profetizó: “Jehová de los ejércitos ciertamente hará para todos los pueblos [...] un banquete de platos con mucho aceite, un banquete de vino mantenido sobre las heces, de platos con mucho aceite, llenos de médula, de vino mantenido sobre las heces, filtrado. Ê-sai đã tiên tri: “Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ ban cho mọi dân-tộc... một tiệc yến đồ béo, một diên rượu ngon, đồ béo có tủy, rượu ngon lọc sạch. |
Y las heces comenzaron a congelarse. Và khi đống phân bắt đầu đông lại, ông nặn nó thành hình một thanh gươm. |
Hay un niño ahí fuera que casi se come sus propias heces. Ngoài kia có đứa bé định ăn phân của nó. |
Lo que coman tapará sus intestinos y se morirán en sus propias heces. Thức ăn vào miệng ông sẽ làm tắc bao tử ông và ông chết vì rặng không ra. |
Dios mío, este lugar literalmente huele a heces. Chúa ơi, nơi này hôi như mùi phân vậy. |
(Amós 8:11.) De esta forma se cumple la profecía de Isaías 25:6: “Jehová de los ejércitos ciertamente hará para todos los pueblos, en esta montaña, un banquete de platos con mucho aceite, un banquete de vino mantenido sobre las heces, de platos con mucho aceite, llenos de médula, de vino mantenido sobre las heces, filtrado”. Điều này ứng nghiệm lời tiên tri nơi Ê-sai 25:6: “Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ ban cho mọi dân-tộc, tại trên núi nầy, một tiệc yến đồ béo, một diên rượu ngon, đồ béo có tủy, rượu ngon lọc sạch”. |
Sabemos que sudó grandes gotas de sangre de cada poro mientras bebía las heces de aquella amarga copa que Su Padre le había dado. Chúng ta biết Ngài đã rướm những giọt máu lớn từ mỗi lỗ chân lông khi Ngài uống cạn cặn bã của chén đắng mà Cha Ngài đã ban cho Ngài. |
El animal huele a heces. Độ̣ng vật có mùi thât kinh tởm. |
¿Y por qué estamos desnudos y cubiertos de heces? Và vì sao chúng ta khỏa thân và dính đầy bùn trên người. |
(Sofonías 1:12.) La expresión “hombres que se congelan sobre sus heces” (una referencia al proceso de elaboración del vino) alude a los que se han establecido cómodamente, como las heces que se asientan en el fondo de la cuba, y no desean que se les perturbe con proclamas de una inminente intervención divina en los asuntos del hombre. Câu “những kẻ đọng trong cặn rượu” (nói đến việc làm rượu) ám chỉ những ai đã ổn định cuộc sống, như bã rượu lắng xuống đáy thùng, và những người không muốn bị quấy rầy bởi lời công bố cho rằng Đức Chúa Trời sắp can thiệp vào công việc của loài người. |
Isaías predijo: “Jehová de los ejércitos ciertamente hará para todos los pueblos, en esta montaña, un banquete de platos con mucho aceite, un banquete de vino mantenido sobre las heces, de platos con mucho aceite, llenos de médula, de vino mantenido sobre las heces, filtrado” (Isaías 25:6). Ê-sai nói: “Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ ban cho mọi dân-tộc, tại trên núi nầy, một tiệc yến đồ béo, một diên rượu ngon, đồ béo có tủy, rượu ngon lọc sạch”. |
Está bien, porque hay un equipo de investigadores en Canadá que han creado una muestra de heces, una muestra falsa de heces que se llama RePOOPulate. Nó rất ổn, vì có một nhóm nhà nghiên cứu khoa học ở Canada họ đang tạo ra một mẫu phân thử, một mẫu phân mô phỏng, được gọi là RePOOPulate. |
Una de las cosas que los animales hacen es esta, se comen sus heces —coprofagia—. Một thứ mà động vật dường như sẽ làm là, chúng ăn phân- quá trình hấp thụ lại. |
Esto seguramente ha hecho que muchos de vosotros en el público hayáis sentido mucho, mucho asco, pero si no habéis mirado os puedo hablar sobre alguna de las otras cosas, que se han mostrado por todo el mundo para dar asco a la gente, cosas como las heces, orín, sangre, carne podrida. chúng có thể làm cho nhiều bạn trong số khán giả cảm thấy rất, rất ghê tởm, nhưng nếu bạn không nhìn, Tôi có thể cho bạn biết về vài thứ khác cái mà hầu như trên Thế giới người ta đều ghê sợ những thứ như phân, nước tiểu, máu, thịt thối rữa. |
(Salmo 72:16.) A esto la profecía de Isaías añade: “Jehová de los ejércitos ciertamente hará para todos los pueblos, en esta montaña, un banquete de platos con mucho aceite, un banquete de vino mantenido sobre las heces, de platos con mucho aceite, llenos de médula, de vino mantenido sobre las heces, filtrado”. Người viết Thi-thiên nói: “Sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi” (Thi-thiên 72:16). |
Si a usted lo muerde o lo araña una mascota u otro animal, o si toca sus heces, ya corre peligro. Nếu bị thú cưng hoặc một con vật khác cắn hay cào, hoặc nếu tiếp xúc với phân của chúng, thì bạn có nguy cơ nhiễm bệnh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heces trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới heces
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.