хаски trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ хаски trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ хаски trong Tiếng Nga.
Từ хаски trong Tiếng Nga có các nghĩa là thô, giống như vỏ, vạm vỡ, khản tiếng, ồ ề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ хаски
thô(husky) |
giống như vỏ(husky) |
vạm vỡ(husky) |
khản tiếng(husky) |
ồ ề(husky) |
Xem thêm ví dụ
И тот факт, что белый медведь и хаски или ворона и лисица или вы и я со своими собаками можем пересечься и получить такой опыт, ставит игру совершенно особняком. Việc chú gấu bắc cực và chó eskimo hoặc kẻ ba hoa và chú gấu hoặc bạn và tôi và mấy chú chó có thể chơi với nhau và có kinh nghiệm làm những trò chơi riêng như là những thứ riêng biệt. |
Если вы начнете вблизи рассматривать хаски, которая подставляет свою глотку белому медведю, и присмотритесь получше, то увидите измененное состояние. Nếu nhìn kỹ chó eskimo thì thấy nó đưa cái cổ họng về phía gấu bắc cực, và nhìn kỹ hơn nữa, thì chúng đang trong trạng thái thay đổi. |
Норберт Роусинг, немецкий фотограф, находится на месте событий, снимая серию фотографий об этих хаски, которые на привязи. Norbert Rosing, một nhà nhiếp ảnh người Đức, có trên hình, đang thực hiện chuỗi hình về những chú chó eskimo, chúng đang bị cột. |
Но если посмотреть поближе, они вроде тех белого медведя и хаски когти убраны, шерсть не торчит, взгляд мягкий, открытая пасть без клыков, балетные движения фигурные движения — все это специфика игры. Nhưng nếu bạn nhìn gần, chúng có vẻ giống chú gấu bắc cực và chó eskimo: không móng vuốt, không xù lông, mắt không long lên, miệng mở mà không có nanh, động tác nhẹ nhàng, động tác múa dẻo -- tất cả các yếu tố đặc biệt của trò chơi. |
Но по другую сторону этого взгляда мы видим самку хаски, игриво выгнувшуюся и виляющую хвостом. Nhưng trước cái nhìn nguy hiểm đó một con chó eskimo cái đang hạ thấp người, vẫy tai. |
В конце 1980-х, родоначальник породы, Эдди Гаррисон, скрестил несколько смешанных пород спасательных собак неизвестного происхождения, либо потомство сибирского хаски, аляскинского маламута и немецкой овчарки с хорошей родословной, получив первую северную инуитскую собаку. Vào cuối những năm 1980, người sáng lập giống chó, Eddie Harrison, đã lai tạo một số giống chó cứu hộ hỗn hợp không rõ nguồn gốc hoặc di sản với chó Husky Sibir, Alaska Malamute, và một dòng máu cụ thể của Chó chăn cừu Đức. |
Другая история относительно происхождения этой породы гласит, что несколько канадских эскимосских собак или лабрадоров хаски были завезены в Великобританию из США в конце 70х или начале 80х, где были скрещены с аляскинским маламутом и немецкой овчаркой. Câu chuyện khác liên quan đến giống chó này là một vài chó Canada Eskimo hoặc Labrador Huskys đã được đưa vào Anh từ Mỹ vào cuối những năm 70 hoặc đầu thập niên 80 và lai với Alaskan Malamute và Chó chăn cừu Đức. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ хаски trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.