hacer caso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hacer caso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hacer caso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hacer caso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là để ý, chú ý, nghe theo, lưu tâm, coi chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hacer caso
để ý(take notice of) |
chú ý(take notice of) |
nghe theo
|
lưu tâm(pay attention) |
coi chừng
|
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, hacer caso de las advertencias puede suponer la diferencia entre la vida y la muerte. Tuy nhiên, chú ý đến lời cảnh báo có thể cứu sống bạn. |
No podemos permitirnos el lujo de hacer caso omiso de cualquier conocimiento que Jehová haga disponible. Chúng ta không thể nào quay lưng lại không màng đến bất cứ sự hiểu biết nào mà Đức Giê-hô-va ban cho chúng ta. |
Jamás te volveré a hacer caso. Tớ sẽ không bao giờ nghe cậu nữa. |
Entender esto ayudó a Lucy a no hacer caso a esos comentarios. Sau khi rút ra kết luận này, chị Lucy đã khôn ngoan chọn cách bỏ qua những lời nhận xét tiêu cực. |
3, 4. a) ¿Qué implica hacer caso de la advertencia de Jesús respecto a su venida? 3, 4. (a) Làm theo lời cảnh báo của Chúa Giê-su về việc ngài đến bao hàm điều gì? |
Hacer caso de los avisos marcó la diferencia Lắng nghe lời cảnh báo chuyện sẽ đổi khác |
Pero el precio que pagaron por no hacer caso de las advertencias fue la vida. Thế nhưng, họ đã trả bằng chính mạng sống của mình—cái giá phải trả vì lờ đi lời cảnh báo. |
Así que, ¿cómo podemos distinguir entre los miedos a los que vale la pena hacer caso del resto? Vậy làm thể nào chúng ta nêu được sự khác biệt giữa những nổi sợ đáng nghe theo và những nỗi sợ khác? |
Caín optó por no hacer caso del consejo de Jehová. Ca-in quyết định lờ đi lời khuyên của Đức Giê-hô-va. |
Hacer caso de las advertencias puede salvarle la vida Chú ý đến sự cảnh báo có thể cứu mạng mình! |
25 El hacer caso de este consejo también nos beneficia de otra manera. 25 Áp dụng lời khuyên này đem lợi ích cho chúng ta trong một lãnh vực khác nữa. |
Buscamos no hacer caso de la individualidad, reemplazándola por conformidad. Chúng ta phải tìm cách loại trừ những thứ mang tính cá nhân, thay thế bằng điều thích hợp. |
Muchos se salvaron de las cenizas volcánicas del monte Pinatubo por hacer caso de las advertencias Nhờ chú ý đến lời cảnh báo, nhiều người đã thoát chết khi núi lửa Pinatubo phun tro |
¿Qué pasa si sigue sin hacer caso? Nếu người phạm lỗi vẫn không nghe thì sao? |
Hacer caso de este consejo me ayudó a terminar la carrera”. Làm theo lời khuyên này đã giúp tôi chạy xong cuộc đua”. |
Tal como Jesús fue obediente a su Padre celestial, también los hijos deben hacer caso a sus padres. (Giăng 8:28, 29) Chúa Giê-su vâng lời Cha trên trời, và Kinh Thánh bảo con cái phải vâng lời cha mẹ. |
* Cómo puede ayudarnos hacer “caso a los consejos de Dios” mientras tratamos de obtener instrucción? * Điều gì có thể giúp chúng ta “nghe theo những lời khuyên dạy của Thượng Đế” trong khi tìm kiếm sự học hỏi? |
¿A qué advertencias debemos hacer caso en la actualidad? Ngày nay chúng ta phải lưu ý đến những lời cảnh báo nào? |
Por largo tiempo, la humanidad ha estado arrojando elementos contaminadores en la atmósfera sin hacer caso de las consecuencias. Từ lâu rồi loài người đã thải bỏ một cách vô tư đủ mọi chất ô uế vào trong bầu không khí. |
Así que parece que decidió hacer caso omiso de los consejos del viejo oeste que por no ser con Ray, Có vẻ như cô đã chọn lờ đi lời khuyên nhủ từ phiên bản miền Tây của mình về việc tình cảm với Ray. |
Fácilmente pudiéramos enredarnos en negocios turbios o hacer caso de promesas poco realistas del tipo Hágase rico en poco tiempo. Một người có thể dễ dàng rơi vào bẫy làm ăn ám muội hoặc mưu đồ thiếu thực tế nhằm làm giàu nhanh chóng. |
Pero aprendimos la importancia de hacer caso a quien busca lo mejor para ti, aunque a veces no estés de acuerdo. Đó là chúng ta nên làm theo sự hướng dẫn của các anh thành thật quan tâm đến mình, dù có lúc mình không đồng ý. |
Dios daría a cada hijo el albedrío moral, el derecho de escoger Su consejo o de hacer caso omiso de él. Thượng Đế sẽ ban cho mỗi người con tiêu chuẩn đạo đức, quyền lựa chọn để tuân theo hay bác bỏ lời khuyên bảo của Ngài. |
Si no tenemos cuidado, podríamos hacer caso de los malvados consejos de Satanás y no de los amorosos consejos de Dios. Nếu không cẩn thận, chúng ta có thể nghe theo lời xúi giục xảo trá của Sa-tan, thay vì lời khuyên yêu thương của Đức Chúa Trời. |
Por lo general, los automovilistas aceptan que es un error no hacer caso de las señales que encuentran a su paso. Phần lớn người ta đồng ý rằng lờ đi các bảng chỉ đường là thiếu khôn ngoan. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hacer caso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hacer caso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.