guatemalteco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guatemalteco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guatemalteco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guatemalteco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Gu-a-tê-ma-la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guatemalteco

Gu-a-tê-ma-la

Xem thêm ví dụ

Esther de Mézerville Ossaye (29 de abril de 1885, Guatemala - 1971) fue una docente, feminista, sufragista y activista guatemalteca. Pasó la mayor parte de su vida en Costa Rica, donde militó para obtener el derecho de voto de las mujeres.
Esther de Mezerville Ossaye (29 tháng 4 năm 1885 - 1971) là một giáo viên người Guatemala và là nhà nữ quyền, nhà bầu cử và nhà hoạt động, người đã làm việc để giúp phụ nữ có được phiếu bầu ở Costa Rica.
Barillas sería la representante guatemalteca en Miss Universo 2010, pero no pudo asistir debido a una lesión.
Barillas là người đại diện ban đầu cho cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ 2010 nhưng do chấn thương mà cô ấy không thể tham dự.
Los guatemaltecos mataron a McNeely.
Lực lượng Guatemalans đã giết Tripod Mcneely, được chứ?
Emilda María Alejandra Flores García (Ciudad de Guatemala, 1986) es una soprano guatemalteca.
Emilda María Alejandra Flores García (sinh 1986, Thành phố Guatemala) là một soprano (là một loại giọng nữ và có âm vực cao nhất trong tất cả các loại giọng) người Guatemala .
Jehová sigue derramando bendiciones sobre su pueblo guatemalteco.
Đức Giê-hô-va tiếp tục đổ ân phước xuống dân sự Ngài ở Guatemala.
El estadio fue construido en 1948, como parte del proyecto para construir un grupo de instalaciones deportivas conocido como Ciudad Olímpica, en la Zona 5 de la capital guatemalteca.
Sân vận động được xây dựng vào năm 1948, nằm trong kế hoạch xây dựng một nhóm các cơ sở hạ tầng thể thao mang tên Ciudad Olímpica, tại Khu 5 của thủ đô Guatemala.
Después de su muerte en 1998, su casa en la ciudad de Guatemala (localizada en 16-39 5.a Avenida, zona 10) se volvió un museo, el Museo Margarita Azurdia, fundado en 1999 donde muchas de sus pinturas, esculturas, y fotografías están expuestas. Power of Culture Página de Literatura Guatemalteca Asociación de Amigos del País (2004).
Sau cái chết của bà vào năm 1998, ngôi nhà của bà ở thành phố Guatemala (tọa lạc tại 16-39 5th Avenue, khu 10) đã trở thành một bảo tàng, Museo Margarita Azurdia, nơi nhiều bức tranh, tác phẩm điêu khắc và ảnh của cô được trưng bày. ^ a ă â b c Asociación de Amigos del País (2004).
María Chinchilla Recinos (Asunción Mita, 2 de septiembre de 1909 -Ciudad de Guatemala, 25 de junio de 1944) fue una maestra guatemalteca que se convirtió en el símbolo de las luchas magisteriales en contra del gobierno del general Jorge Ubico al ser asesinada durante una manifestación pacífica contra el gobernante.
María Chinchilla Recinos, thường được gọi là María Chinchilla, (sinh ngày 2 tháng 9 năm 1909 - mất ngày 25 tháng 6 năm 1944) là một giáo viên Guatemala bị ám sát bởi kỵ binh của tướng Jorge Ubico trong khi tham gia một cuộc biểu tình chống chính phủ hòa bình.
Sus diseños son típicamente vibrantes, con el bordado floral colorido que utiliza el guatemalteco en sus textiles.
Các thiết kế của cô rất rực rỡ, với hoa thêu màu sắc sặc sỡ vốn được sử dụng trong công nghệ dệt cổ điển của Guatemala.
Margarita Azurdia (Antigua, Guatemala, 17 de abril de 1931 - Guatemala, Guatemala, 1 de julio de 1998), también conocida como Margot Fanjul, Margarita Rita Rica Dinamita, y Anastasia Margarita, fue una guatemalteca feminista, escultora, pintora, poeta, pensadora y artista de performance. Margarita Azurdia nació en La Antigua, Guatemala en 1931.
Margarita Azurdia (sinh ngày 17 tháng 4 năm 1931 tại Antigua, Guatemala, mất ngày 1 tháng 7 năm 1998 tại thành phố Guatemala, Guatemala), người cũng từng làm việc dưới bút danh Margot Fanjul, Margarita Rita Rica Dinamita và Anastasia Margarita, là một nhà điêu khắc nữ người Guatemala, họa sĩ , nhà thơ và nghệ sĩ biểu diễn..
Históricamente, la familia mixe-zoqueana tuvo una mayor difusión, alcanzando la costa del Pacífico guatemalteco.
Về lịch sử, hệ Mixe–Zoque từng phân bố rộng hơn nhiều so với ngày nay, lan đến tận bờ Thái Bình Dương của Guatemala (tức vùng Soconusco).
Vania Vargas (Quetzaltenango, 12 de enero de 1978) es una poeta, narradora, editora y periodista cultural guatemalteca.
Vania Vargas (sinh ngày 12 tháng 1 năm 1978 tại Quetzaltenango, Guatemala) là một nhà thơ, người kể chuyện, biên tập viên và nhà báo Guatemala.
La gente entra y sale de aquí como si fuera un puticlub Guatemalteco.
Lũ người ra ra vào vào ở đây như mấy ổ điếm Guatemalan.
"Alejandra Flores 1er. lugar internacional en Canto Lírico (1)" por Roberto Arias, Diario La Hora (es), 1 October 2016; (part 2), 8 October 2016 "Guatemalteca Alejandra Flores ganó Concurso Centroamericano de Canto Lírico" por Andrea Marin Castro, University of Costa Rica, 14 September 2016 "La guatemalteca Alejandra Flores gana concurso de canto lírico en Costa Rica".
Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017. "Alejandra Flores 1er. lugar internacional en Canto Lírico (1)" by Roberto Arias, Diario La Hora (es), 1 October 2016; (part 2), 8 October 2016 "Guatemalteca Alejandra Flores ganó Concurso Centroamericano de Canto Lírico" by Andrea Marin Castro, University of Costa Rica, 14 September 2016 "La guatemalteca Alejandra Flores gana concurso de canto lírico en Costa Rica".
Arbenz, quien fue apoyado por algunos comunistas locales, fue expulsado poco después de haber redistribuido 178.000 acres (720 km2) de terreno de la United Fruit Company en Guatemala.United Fruit había monopolizado durante largo tiempo los transportes y comunicaciones en la región, junto con las principales mercancías de exportación, y jugaba un papel principal en la política guatemalteca.
Arbenz, người được một số người cộng sản địa phương ủng hộ, đã bị lật đổ một thời gian ngắn sau khi ông phân phối lại 178.000 acres (720 km2) đất đai của United Fruit Company tại Guatemala.
Bernal cree que tales ideas han sido impuestas en los mayas por los occidentales porque su propios mitos están «exhaustos». El arqueólogo guatemalteco maya José Huchm declaró que «si fuera a algunas comunidades de habla maya y les preguntara sobre lo que va a pasar en 2012, seguramente no tendrían ninguna idea sobre ello.
Nhà khảo cổ học người Maya, Jose Huchm nói: "nếu giả sử tôi đi đến những cộng đồng nói tiếng Maya và hỏi họ những gì sẽ xảy ra trong năm 2012, họ sẽ chẳng có bất kỳ một ý kiến nào.
Nineth Varenca Montenegro Cottom (San Marcos, Guatemala, 8 de julio de 1957) es una activista por los derechos humanos guatemalteca, víctima del terrorismo de Estado.
Nineth Varenca Montenegro Cottom (sinh năm 1958 ở San Marcos, Guatemala) là một nhà hoạt động nhân quyền ở Guatemala và là nạn nhân của chủ nghĩa khủng bố nhà nước.
Oscar Isaac (nacido Óscar Isaac Hernández Estrada; Ciudad de Guatemala, 9 de marzo de 1979) es un actor y músico guatemalteco.
Oscar Isaac (tên khai sinh: Óscar Isaac Hernández Estrada; sinh ngày 9 tháng 3 năm 1979) là một nam diễn viên, nhạc sĩ người Mỹ gốc Guatemala.
Los guatemaltecos.
Lực lượng của Guatemalans à?
Durante su estancia en Francia, Consuelo contrajo matrimonio con Enrique Gómez Carrillo, diplomático guatemalteco, escritor y periodista.
Trong khi ở Pháp, cô gặp và sau đó kết hôn với Enrique Gómez Carrillo, một nhà văn, nhà ngoại giao và nhà báo Guatemala.
La mayoría de la población guatemalteca es rural, aunque el proceso de urbanización se acelera.
Dù đa số dân cư Guatemala sống ở các vùng thôn quê, quá trình đô thị hoá đang tăng tốc.
Romelia Alarcón Barrios de Folgar (1900–1971) fue una poeta, periodista, y sufragista guatemalteca.
Romelia Alarcón Folgar (1900–1971) là một nhà thơ, nhà báo và suffizette ở Guatemala.
En el libro El Jardín de las Paradojas, que escribió en 1935, el escritor guatemalteco Efraín De los Ríos acusó al director de la policía general Roderico Anzueto Valencia de incriminar a los supuestos conjurados.
Trong cuốn sách của ông Paradox garden - El Jardín de las Paradojas, được viết vào năm 1935, nhà văn Guatemala, Efraín De los Ríos, đã buộc tội cảnh sát trưởng Roderico Anzueto Valencia về việc lập kế hoạch để loại bỏ các kẻ âm mưu giả mạo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guatemalteco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.