grumo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grumo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grumo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ grumo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cục, đống, khối, chồng, hòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grumo

cục

(lump)

đống

(heap)

khối

(lump)

chồng

(pile)

hòn

(clump)

Xem thêm ví dụ

Si se secan, la arcilla puede empezar a hacerse grumos
Nếu chúng bị khô, đất sét có thể sẽ bắt đầu nứt ra.
Tenemos burbujas subiendo y azulejos con grumos para la espuma arriba.
Có những chấm tròn ở đây, ở trên là lớp bọt làm từ những viên gạch sần sùi.
Otras industrias importantes de México son Cemex, el tercer conglomerado de cemento más grande del mundo, las industrias de las bebidas, que incluyen al Grupo Modelo, y el conglomerado FEMSA, la segunda embotelladora de Coca-Cola más grande del mundo; la compañía Gruma, el productor de harina y tortilla más grande del mundo con operaciones en China; y otras como Bimbo, Telmex y Televisa.
Một số lớn các ngành công nghiệp của México bao gồm Cemex, tập đoàn xi măng lớn thứ ba trên thế giới; các ngành công nghiệp rượu nước giải khát, lớn trên cả thế giới-bao gồm cả tay chơi nổi tiếng giống như Grupo Modelo; các tập đoàn kinh tế giống như FEMSA, trong đó ngoài sở hữu chỗ làm rượu bia và chuỗi cửa hàng tiện lợi OXXO, cũng là lớn thứ hai trên thế giới Coca-Cola người/chai; Gruma, lớn nhất sản xuất các sản phẩm bột ngô và tortillas trên thế giới; và Grupo Bimbo, Telmex, Televisa, trong số rất nhiều những hãng khác.
Al castillo de la Reina Roja en Salazen Grum.
Tới lâu đài của nữ hoàng Đỏ, ở Salazen Grum.
Pero consigo muchos inodoros, se destrozan a martillazos, y se obtienen los azulejos con grumos.
Tôi đã lấy nó ra từ rất nhiêù nhà vệ sinh, và bạn cũng có thể làm như vậy với một chiếc búa. và bạn sẽ có những viên gạch sần.
Es porque el otro 90% está lleno de grumos y suero.
Đó là vì 90% còn lại bị nhồi đầy với món sữa đông và..
Es porque eI otro # % está lleno de grumos y suero
Bởi vì # % còn lại bị lấp đầy bởi mấy loại sữa và thịt

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grumo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.