grieved trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grieved trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grieved trong Tiếng Anh.
Từ grieved trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn, đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grieved
buồnadjective The grieving process takes time and healing usually happens gradually . Phải cần thời gian nỗi buồn mới có thể nguôi ngoai được . |
đauadjective verb And I need time to grieve without being reminded why. Con cần thời gian để đau lòng, mà không biết tại vì sao. |
Xem thêm ví dụ
Faithful Ones Who Grieved Những người trung thành đã đau buồn |
In his own words, the experience of battle had left Charles "exceedingly and deeply grieved". Theo hồi trưởng của Charles, kinh nghiệm học được từ cuộc chiến khiến nhà vua "buồn vô hạn và sâu sắc". |
To help get through the pain , it can help to know some of the things you might expect during the grieving process . Để vượt qua nỗi đau này thì việc tìm hiểu một số điều bạn nên biết trong thời gian đau khổ cũng có tác dụng tốt đấy . |
By reflecting godly compassion and by sharing the precious truths contained in God’s Word, you can help those who are grieving to draw consolation and strength from “the God of all comfort,” Jehovah. —2 Corinthians 1:3. Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3. |
Not to grieve for them but to be happy for them. Không để grieve cho họ nhưng để được hạnh phúc cho họ. |
I no longer wish to grieve Thee Con không còn muốn làm Ngài buồn |
If you are grieving, note the wide range of feelings that are quite normal. Nếu mới mất người thân, bạn sẽ hiểu rằng những cảm xúc khác nhau của người đau buồn là tự nhiên. |
19 And Jacob and Joseph also, being young, having need of much nourishment, were grieved because of the afflictions of their mother; and also amy wife with her tears and prayers, and also my children, did not soften the hearts of my brethren that they would loose me. 19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi. |
Why can we be sure that Jehovah understands a grieving person’s need for comfort? Tại sao chúng ta có thể tin chắc Đức Giê-hô-va hiểu người đau buồn cần được an ủi? |
Teachers should also avoid questions that could spark controversy as this may frustrate the students and create contention in the class, which grieves the Spirit (see 3 Nephi 11:29). Các giảng viên cũng nên tránh những câu hỏi có thể gây ra tranh luận vì điều này có thể làm cho các học viên khó chịu và tạo ra tranh cãi trong lớp học, điều này sẽ làm Thánh Linh buồn phiền (xin xem 3 Nê Phi 11:29). |
They had helped care for their sisters, and we all grieved deeply. Beth và Irene đã giúp chăm sóc cho hai chị, và tất cả chúng tôi đều đau buồn sâu xa. |
Do you pray for holy spirit and guard against grieving it? Bạn có cầu nguyện để xin thánh linh và đề phòng chống việc làm buồn thánh linh không? |
Prepare to grieve the loss of the habit. Chuẩn bị tinh thần cho sự mất mát thói quen cũ. |
Grieving can lower the immune system, aggravate an existing health problem, or even cause a new one. Nỗi đau mất người thân có thể làm suy giảm hệ miễn dịch, khiến một bệnh càng trầm trọng hơn, thậm chí phát sinh bệnh mới. |
During the days after the tragedy, about 900,000 of Jehovah’s Witnesses in the United States made a determined effort nationwide to offer comfort to those who were grieving. Trong suốt những ngày sau thảm họa, khoảng 900.000 Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp Hoa Kỳ nhất quyết đem an ủi đến cho những người đang đau buồn. |
Some parents grieve such losses intensely. Một số cha mẹ phải chịu đựng cảm giác vô cùng đau đớn. |
Take care of your health: Grieving can wear you out, especially in the beginning. Chăm sóc sức khỏe cho bản thân. Đau buồn có thể khiến bạn kiệt sức, nhất là trong thời gian đầu. |
For all who have laid a child in a grave or wept over the casket of a spouse or grieved over the death of a parent or someone they loved, the Resurrection is a source of great hope. Đối với tất cả những ai đã có con qua đời hay khóc lóc trước quan tài của người phối ngẫu hoặc đau buồn trước cái chết của cha hay mẹ hoặc một người họ yêu thương thì Sự Phục Sinh là một nguồn hy vọng lớn lao. |
So if we don't talk about our death and the death of loved ones, how can we possibly support a friend, a colleague, a neighbor who is grieving? Nếu không nói về cái chết của mình hay của những người thân yêu, làm thế nào ta có thể giúp bạn bè, đồng nghiệp, hàng xóm bớt đau khổ? |
How deeply grieved we were! Điều này làm chúng tôi rất đau buồn! |
The presence of women as the key witnesses who discover the empty tomb has been seen as increasing the credibility of the testimony, since, in the contemporary culture (Jewish and Greco-Roman), one might expect a fabrication to place men, and especially numerous and important men, at this critical place, rather than just "some grieving women." Sự hiện diện của những người phụ nữ này trong tư cách là các nhân chứng khám phá ngôi mộ trống được xem là làm gia tăng tính khả tín của lời chứng, bởi vì, trong bối cảnh văn hóa thời ấy (Do Thái và Hy-La), sự nghi ngờ thường dành cho nam giới, nhất là những người quan trọng, hơn là "những phụ nữ đang đau buồn." |
You helped me grieve the death of my husband... Cậu đã giúp tớ bớt đau buồn sau cái chết của chồng tớ. |
Tell him, " I'm still grieving. " Bảo anh ta, " tôi vẫn đang rất buồn. " |
+ 23 When he heard this, he became deeply grieved, for he was very rich. + 23 Khi nghe lời ấy, anh ta vô cùng rầu rĩ vì rất giàu có. |
How do you know what grieving is? Sao cậu biết được thế nào là đau buồn? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grieved trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grieved
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.