gridlock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gridlock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gridlock trong Tiếng Anh.

Từ gridlock trong Tiếng Anh có các nghĩa là bế tắc, kẹt xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gridlock

bế tắc

verb

These are the arguments we have which cause gridlock.
Những cuộc tranh luận mà chúng ta tiến hành đang gây ra bế tắc.

kẹt xe

verb

There will be gridlocks.
Thế nào cũng kẹt xe.

Xem thêm ví dụ

And this is going to create the kind of global gridlock that the world has never seen before.
Và do đó sẽ tạo ra một kiểu tắc nghẽn giao thông trên toàn cầu mà thế giới chưa bao giờ thấy trước đó.
A free society requires red lights and green lights, otherwise it soon descends into gridlock.
Một xã hội tự do đòi hỏi đèn đỏ và đèn xanh, nếu không nó sẽ sớm thành nơi chuyên ách tắc giao thông.
This policy is causing gridlock.
Chính sách đang gây ra sự bế tắc.
Moreover, this transition needs no new inventions and no acts of Congress and no new federal taxes, mandate subsidies or laws and running Washington gridlock.
Hơn nữa, sự chuyển tiếp này không cần những phát minh mới cũng chẳng cần những nghị quyết của quốc hội Mỹ và cũng không cần mục thuế mới, hổ trợ hay pháp luật ở liên bang và tránh được điều khó xử về lập pháp cho Washington.
It would be really great if it has the power to help end the gridlock created by conflicting ideas, which appears to be paralyzing our globalized world.
Nó sẽ rất tuyệt vời nếu nó có sức mạnh để giúp chấm dứt sự bế tắc tạo bởi các xung đột về ý tưởng, đang hiện diện làm tê liệt thế giới toàn cầu hóa của chúng ta.
We're on our way to solving -- and as I said earlier, I know we've got a long way to go -- the one big issue that we're all focused on that threatens it, and that's the environmental issue, but I believe we all must turn all of our effort and all of our ingenuity and determination to help now solve this notion of global gridlock.
Chúng ta đang dần dần giải quyết và như tôi nói lúc trước, tôi biết chúng ta đã đi được 1 chặng đường dài -- một vấn đề lớn mà chúng ta đang tập trung vào việc điều đang đe dọa nó và đó là vấn đề về môi trường, nhưng tôi tin chúng ta đều phải dùng tất cả những nỗ lực của chúng ta và tất cả sự khéo léo và sự quyết tâm để giúp giải quyết sự tắc nghẽn toàn cầu.
Number two, very quickly: How do you solve global climate change when we don't even have a national energy policy in this country and when gridlock in Congress seems to be the norm?
Vấn đề thứ hai là: Làm thế nào để giải quyết biến đổi khí hậu toàn cầu khi mà chúng ta thậm chí còn không có một chính sách năng lượng quốc gia và khi bế tắc tại Quốc hội trở thành tiêu chuẩn?
But one of the things I admire about you is that in Washington, DC, which is so gridlocked, you get things done.
Nhưng một điều mà tôi rất ngưỡng mộ ngài là ở một nơi đình trệ như Washington DC, ngài vẫn khiến cho mọi việc trôi chảy.
Gridlocked.
Tắc đường rồi.
Governments gridlocked by partisan bickering!
chính phủ tan đàn xẻ nghé và suốt ngày tranh đấu!
We need that same kind of passion and energy to attack global gridlock.
Chúng ta cần những niềm đam mê và năng lượng tương tự để tấn công vào vấn đề tắc nghẽn giao thông toàn cầu.
CA: Certainly in the U.S., you've got political gridlock on most issues.
CA: Chắc rằng ở Mỹ có nhiều quan điểm chính trị đối lập về nhiều vấn đề.
There will be gridlocks.
Thế nào cũng kẹt xe.
If you are not in gridlock, I invite you to come and watch.
Nếu quý vị thích thì có thể tới xem.
But the bigger issue is that global gridlock is going to stifle economic growth and our ability to deliver food and health care, particularly to people that live in city centers.
Nhưng một vấn đề lớn hơn là sự tắc nghẽn giao thông toàn cầu sẽ trì hoãn sự tăng trưởng kinh tế và khả năng phân phối lương thực và dịch vụ y tế của chúng ta, nói chung tới dân cư sống ở những trung tâm thành phố.
Michell was worried "that Hugh and Julia were going to turn up on the first day of shooting on Portobello Road, and there would be gridlock and we would be surrounded by thousands of people and paparazzi photographers who would prevent us from shooting".
Michell cho rằng khi "Hugh và Jula xuất hiện trên phố Portobello để quay phim có thể làm tắc đường do hàng nghìn người dân và các tay săn ảnh, gây ảnh hưởng tới việc quay phim".
Following the 2010 midterm elections, which resulted in a Republican-controlled House of Representatives and a Democratic-controlled Senate, Congress presided over a period of elevated gridlock and heated debates over whether or not to raise the debt ceiling, extend tax cuts for citizens making over $250,000 annually, and many other key issues.
Sau bầu cử giữa kỳ vào năm 2010 mà trong đó đảng Cộng hòa kiểm soát được Hạ viện và đảng Dân chủ kiểm soát được Thượng viện, Quốc hội Hoa Kỳ trải qua một thời kỳ bế tắc cao độ và tranh cãi sôi động về vấn đề có nên hay không tăng trần nợ công, nới rộng thêm thời gia giảm thuế cho công dân có thu nhập trên 250.000 Đô la Mỹ một năm và nhiều vấn đề then chốt khác nữa.
And I said, " Oh my God -- Congress, gridlock, who knows? "
Và tôi nói " Chúa ơi - Quốc hôi, những sự bế tắc, ai biết được điều đó chứ "
In the United States, Republican Congressman Bill Frenzel wrote in 1995: There are some of us who think gridlock is the best thing since indoor plumbing.
Tại Hoa Kỳ, Dân biểu đảng Cộng hòa là Bill Frenzel vào năm 1995 có viết như sau: Có một số người trong chúng ta nghĩ rằng bế tắc (ghi chú dịch thuật: hai đảng phái không đồng ý với nhau về một vấn đề nào đó) là việc tốt nhất kể từ thời ống dẫn đặt trong nhà (ghi chú dịch thuật: trước kia ống dẫn cầu xí đặt bên ngoài nhà, nay đặt trong nhà nên là điều tốt nhất).
“These couples don’t get gridlocked in their separate positions,” says the book Ten Lessons to Transform Your Marriage.
Một cuốn sách về hôn nhân nói: “Những cặp vợ chồng này không bảo thủ ý kiến.
But also, there seems to be a complete sort of gridlock in terms of solving these small solutions.
Nhưng cũng có vẻ là có một bế tắc hoàn toàn trong việc giải quyết những vấn đề nhỏ nhặt này bởi những người thực sự giải quyết chúng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gridlock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.