gratitud trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gratitud trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gratitud trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gratitud trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cám ơn, biết ơn, cảm ơn, chị, 感恩. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gratitud
cám ơn(thank) |
biết ơn(thank) |
cảm ơn(thank) |
chị(thanks) |
感恩(thanks) |
Xem thêm ví dụ
Después de todo, fue la gratitud por el profundo amor que Dios y su Hijo nos mostraron lo que nos movió a dedicar nuestra vida a Dios y ser discípulos de Cristo (Juan 3:16; 1 Juan 4:10, 11). Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
* Oliver Cowdery describe estos acontecimientos de la siguiente manera: “Estos fueron días inolvidables: ¡Estar sentado oyendo el son de una voz dictada por la inspiración del cielo despertó la más profunda gratitud en este pecho! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Siento gratitud por la oportunidad de levantar la mano para sostenerlos y prometerles mi apoyo. Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ. |
Mi comprensión de las verdades bíblicas y mi gratitud por la esperanza de la Biblia de vivir para siempre en la Tierra bajo el Reino celestial de Dios siguieron aumentando. Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng. |
Al hacerlo, Le obsequiamos el divino don de la gratitud. Khi làm như vậy, chúng ta dâng lên Ngài ân tứ thiêng liêng về lòng biết ơn. |
Anímelos a emplearlo para ayudar a los estudiantes de la Biblia a desarrollar gratitud por la organización de Jehová. Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Pida a los niños que compartan otras maneras en que podemos demostrar nuestra gratitud por los obsequios que recibamos. Bảo các em chia sẻ những cách khác chúng ta có thể cho thấy lòng biết ơn của mình về các món quà mình nhận được. |
La gratitud que expresó uno de ellos mereció la bendición del Maestro, mientras que la ingratitud que demostraron los nueve causó Su desilusión. Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng. |
No recuerdo mucho lo que decía el papel, pero siempre recordaré la gratitud que sentí por un gran poseedor del Sacerdocio de Melquisedec que vio en mí una sabiduría espiritual que yo no veía. Tôi không thể nhớ nhiều về bài đó viết gì, nhưng tôi sẽ mãi mãi nhớ lòng biết ơn tôi đã cảm nhận đối với một người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc khôn ngoan đã thấy nơi tôi sự thông sáng thuộc linh mà tôi không thể thấy được. |
Hoy les invito a tranquilizarse, a dejar de lado sus preocupaciones y a concentrarse más bien en el amor que tienen por el Señor, en su testimonio de la realidad eterna de Él, y en la gratitud que sienten por todo lo que Él ha hecho por ustedes. Hôm nay tôi muốn mời các anh chị em hãy thư giãn và để qua một bên những mối lo âu của mình và thay vì thế tập trung đến tình yêu mến của các anh chị em đối với Chúa, chứng ngôn của các anh chị em về sự hiện thực vĩnh cửu của Ngài, và lòng biết ơn của các anh chị em về tất cả những gì mà Ngài đã làm cho các anh chị em. |
Quizás se le salten las lágrimas, abrace a la pequeña y le manifieste su profunda gratitud. Có lẽ với đôi mắt rưng rưng lệ, bà ôm cô bé vào lòng và bày tỏ lòng quý trọng chân thành. |
Los que deseen unirse a nosotros para expresar gratitud a estos hermanos por su excelente servicio, tengan a bien manifestarlo. Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với Các Anh Em này về sự phục vụ xuất sắc của họ, thì xin giơ tay lên. |
¿Cuántas familias disfrutan del calor afectuoso que proviene de las expresiones mutuas de bondad, gratitud y generosidad? Bao nhiêu người vui hưởng sự ân cần qua những biểu lộ nhân từ biết ơn và rộng lượng đối với nhau? |
Las oraciones en familia, que siempre deben incluir expresiones de gratitud a Dios por su bondad, también enseñarán a los hijos la importancia de ser amigos de Dios”. Qua việc cầu nguyện cùng với gia đình và nhiều lần nói lên lòng biết ơn về những điều tốt lành của Đức Chúa Trời, người cha có thể dạy cho con biết tầm quan trọng của việc có Đức Chúa Trời là Bạn”. |
Expreso mi gratitud por la expiación de Jesucristo. Tôi bày tỏ lòng biết ơn Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
La próxima vez que esté junto a él, quisiera que le ofrezcas mi gratitud. Lần tới ngủ với ông ta, tôi mong cô sẽ chuyển lời cảm ơn. |
Meditar sobre cómo Jehová dio a conocer a Moisés que los liberaría debe haber despertado un sentimiento de gratitud en el corazón de David. Suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va cho Môi-se biết Ngài sẽ giải cứu như thế nào hẳn khiến Đa-vít cảm thấy biết ơn. |
Mi gratitud a Jehová ha alcanzado una profundidad inmensa”. Lòng biết ơn của tôi đối với Đức Giê-hô-va trở nên vô cùng sâu đậm!” |
Debido a limitaciones físicas u otras circunstancias, no todos están en condiciones de ser precursores auxiliares; sin embargo, los podemos animar a que demuestren su gratitud haciendo cuanto esté a su alcance en el ministerio con el resto de la congregación. Vì sức khỏe hạn chế hoặc những hoàn cảnh khác, một số người công bố không thể tiên phong, nhưng họ có thể được khuyến khích để biểu lộ lòng biết ơn bằng cách cùng với các anh chị khác trong hội thánh làm thánh chức hết sức mình. |
4 Cuando reflexionamos en lo que sucede a nuestro alrededor, nuestra gratitud se hace mayor. 4 Sự biết ơn của chúng ta càng đậm đà thêm lên khi chúng ta nhìn những gì xảy ra chung quanh chúng ta. |
Continuó diciendo: “El orgullo destruye nuestra gratitud y establece el egoísmo en su lugar. Ông nói tiếp: “Tính kiêu ngạo hủy diệt lòng biết ơn và thay thế bằng tính ích kỷ. |
Ellas se han dado cuenta de lo que hago, y ahora procuran demostrar más gratitud”. Anh cho biết: “Hai con gái của tôi để ý những gì tôi làm và điều đó giúp chúng nhận thấy rằng chúng cũng có thể bày tỏ lòng biết ơn”. |
Si la ingratitud se encuentra entre los pecados más graves, entonces la gratitud toma su lugar entre las más nobles de las virtudes. Nếu sự vô ơn là một trong số các tội nặng, thì lòng biết ơn là một trong những đức tính cao quý nhất. |
Con un corazón lleno de bondad y de profunda gratitud, me preguntó si yo podía decirle al presidente Thomas S. Với một trái tim nhân từ và vô cùng biết ơn, anh ấy đã yêu cầu tôi có thể nói với Chủ Tịch Thomas S. |
¿Qué pueden hacer para sentir gratitud cada día? Các em có thể làm gì để cảm thấy biết ơn mỗi ngày? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gratitud trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gratitud
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.