grafito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grafito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grafito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ grafito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là than chì, Than chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grafito
than chìnoun |
Than chìnoun (forma alotrópica en las que se puede presentar el carbono junto al diamante) |
Xem thêm ví dụ
Ambos están compuestos de carbón. Uno de ellos tiene átomos de carbón organizados en una forma particular, a la izquierda, y se obtiene grafito, que es blando y oscuro. Chúng đều tạo nên từ carbon, nhưng một trong đó có các nguyên tử carbon sắp xếp theo một cách đặc biệt, bên trái, và bạn có chì, mềm và tối màu. |
Esa personalidad les insta a respetar la propiedad ajena, de modo que no usan los grafitos como medio de expresión, como diversión inocente o como forma alternativa de arte. Bằng cách khuyến giục sự tôn trọng tài sản người khác, nhân cách mới loại đi việc bày tỏ tư tưởng và tình cảm qua cách vẽ nguệch ngoạc nơi công cộng, cho đó là cái vui vô hại, hoặc là hình thức khác của nghệ thuật. |
El diamante es el abrasivo extremo, mientras que el grafito es un muy buen lubricante. Kim cương là chất mài mòn siêu hạng, nhưng graphit là chất bôi trơn rất tốt. |
Grafito Màu khói |
La distancia entre capas de nanotubos de pared múltiple está cercana a la distancia entre las capas de grafeno en el grafito, aproximadamente 3,4 Å. Khoảng cách giữa các vách trong MWNT tương đương vách khoảng cách các vách graphite trong cấu trúc than chì, xấp xỉ 3.4 Å. |
Sin embargo, en los EE.UU., el primer reactor atómico experimental (1942), así como los reactores de producción de Hanford del Proyecto Manhattan que produjeron el plutonio para la prueba Trinity y la bomba Fat Man, utilizaron carbono puro (grafito) como moderador de neutrones combinado con agua corriente en las tuberías de refrigeración, y funcionó sin uranio enriquecido ni agua pesada. Vì thế, tại Hoa Kỳ, lò phản ứng nguyên tử thực nghiệm đầu tiên (năm 1942), cũng như các lò phản ứng sản xuất Hanford của dự án Manhattan, trong đó sản xuất plutoni cho thử nghiệm Trinity và bom Fat Man, tất cả đều dùng tác nhân điều tiết nơtron là cacbon và hoạt động mà không cần cả urani giàu lẫn nước nặng. |
El grafito (denominado así por Abraham Gottlob Werner en 1789, del griego γράφειν (graphein, "dibujar/escribir", por su uso en lápices) es uno de los alótropos más comunes del carbono. Than chì hay graphit (được đặt tên bởi Abraham Gottlob Werner năm 1789, từ tiếng Hy Lạp γραφειν: "để vẽ/viết", vì ứng dụng của nó trong các loại bút chì) là một dạng thù hình của cacbon. |
Su primitivo reactor era una pila en forma de colmena hecha de ladrillos de grafito y llena de uranio. Lò phản ứng sơ khởi của họ có hình tổ ong được xây bằng gạch grafit được gắn với nhau bằng uranium. |
No se verán más grafitos. Không còn ai vẽ nguệch ngoạc nữa. |
El YF-17 estaba fabricado principalmente con aluminio, en una estructura de semi-monocasco convencional, aunque más de 400 kg de su estructura eran de un compuesto de grafito y epoxi. YF-17 được chế tạo chủ yếu bằng nhôm, cấu trúc vỏ ứng suất nửa vỏ cứng liền truyền thống, tuy nhiên hơn 900 pound trong cấu trúc của nó là hỗn hợp than chì/epoxy. |
En algunos lugares los grafitos son tan comunes que los ciudadanos no reparan en ellos. Tại vài nơi việc vẽ nguệch ngoạc quá là thông thường đến nỗi dân chúng làm ngơ luôn, không thèm chú ý nữa. |
Los grafitos naturales contienen más del 30 % de la forma beta, mientras que el grafito sintético contiene únicamente la forma alfa. Các loại graphit có nguồn gốc tự nhiên có thể chứa tới 30% dạng beta, trong khi graphit tổng hợp chỉ có dạng alpha. |
Marée no asigna una dinastía específica a ninguno de estos reyes, pero llega a la conclusión de que éstos gobernaron a finales de la dinastía XVI o al principio de la XVII. Otro posible testimonio de este rey es un grafito descubierto en la tumba n° 2 en Beni Hasan, cerca de 250 km al norte de Abidos, en el Egipto Medio. Ông ta cũng không ấn định từng vị vua thuộc về các triều đại cụ thể, nhưng đi đến kết luận rằng các vị vua này thuộc về giai đoạn cuối vương triều thứ 16 hoặc giai đoạn ngay đầu vương triều thứ 17, Một chứng thực khác có thể thuộc về vị vua này đó là một bức graffito được phát hiện ở ngôi mộ số 2 tại Beni Hasan thuộc về vị nomarch Amenemhat của vương triều thứ 12 và cách Abydos 250 km về phía bắc, ở vùng Thượng Ai Cập. |
La estructura de un SWNT se puede conceptualizar como el envolvimiento de una capa de grafito un átomo de espesor de grafito llamado grafeno, en un cilindro transparente. Cấu trúc của một SWNT có thể được hình dung là cuộn một vách than chì độ dày một-nguyên-tử (còn gọi là graphene) thành một hình trụ liền. |
También, saqué grapas de sus hombros. Y encontré trozos de grafito entre sus costillas. Đồng thời, tôi lấy được ghim ở trên vai anh ta và tìm thấy mấy mẩu chì ở xương sườn anh ta. |
Los “artistas” del grafito y las personas que ensucian las calles producen una contaminación menos peligrosa; no obstante, merman el potencial paradisíaco del planeta Tierra. Bọn xả rác và “các họa sĩ” vẽ nguệch ngoạc nơi công cộng có lẽ là bọn gây ô nhiễm ít nguy hiểm hơn nhưng dù sao chúng cũng làm hại cho Trái Đất để không thành địa đàng được. |
Con la intención inicial de que sirviera como planta piloto para las instalaciones de producción más grandes de Hanford, incluía el reactor de grafito X-10 refrigerado por aire, una planta de separación química e instalaciones de apoyo. Dự định làm một nhà máy chạy thử cho các cơ sở sản xuất lớn hơn ở Hanford, nó bao gồm một Lò phản ứng Than chì X-10 làm nguội bằng không khí, một nhà máy phân tách hóa học, và các cơ sở phụ trợ. |
Los muchos dibujos de grafito de Boullée y de sus alumnos representan una arquitectura geométrica que emula la eternidad del universo. Các bản vẽ chì nhiều Boullée và sinh viên của ông mô tả kiến trúc hình học phụ tùng giả lập Đời đời của vũ trụ. |
Uno de los materiales que puede hacer esto es un material extraordinario: el carbono que cambia de forma en una reacción notable donde un vapor sopla sobre el grafito y cuando el carbono vaporizado se condensa toma una forma diferente: de malla galvanizada. Một trong những vật liệu có thể làm được điều này là một vật liệu rất đặc biệt, đó là loại carbon đã bị thay đổi trạng thái trong phản ứng tuyệt đẹp đến khó tin này. |
Se ignoró la evidencia de piezas de grafito y combustible del reactor alrededor del edificio, y las lecturas de otro dosímetro traído hacia las 04:30 de la mañana fueron desestimadas bajo el supuesto de que estaba defectuoso. Bằng chứng về các mảnh graphit và nhiên liệu rơi vung vãi quanh khu vực bị bỏ qua, và những kết quả lấy được từ các máy đo liều lượng khác vào lúc 4:30 sáng giờ địa phương bị gạt bỏ vì ông cho rằng các máy đo đã báo sai. |
Los tres principales sitios de investigación y producción del proyecto fueron: la instalación de producción de plutonio en lo que ahora es Hanford Site, las instalaciones de enriquecimiento de uranio en Oak Ridge, Tennessee y el laboratorio de investigación y diseño de armas, ahora conocido como Laboratorio Nacional de Los Álamos El primer reactor de producción que producía plutonio-239 fue el reactor de Grafito X-10. Ba vị trí sản xuất và nghiên cứu cơ bản của dự án là nhà máy sản xuất plutoni ở nơi mà ngày nay là Hanford Site, các cơ sở làm giàu urani ở Oak Ridge, Tennessee, và phòng thí nghiệm thiết kế và nghiên cứu vũ khí, ngày nay là Phòng thí nghiệm Los Alamos. |
El diamante es un excelente aislante eléctrico, mientras que el grafito es un conductor de la electricidad. Kim cương là chất cách điện tuyệt hảo, nhưng graphit là vật liệu dẫn điện. |
Un grafito posible de Upuautemsaf fue descubierto por Karl Richard Lepsius en la tumba n° 2 en Beni Hasan, alrededor de 250 km al norte de Abidos, en el Egipto medio. Có thể có một hình vẽ trên tường của Wepwawetemsaf được phát hiện bởi Karl Richard Lepsius trong ngôi mộ BH2 của 12 Triều nomarch Amenemhat ở Beni Hasan, khoảng 250 km về phía Bắc của Abydos, trong miền Trung Ai Cập (Thượng Ai Cập). |
Los programas de la NASA anteriormente usaron lápices (por ejemplo, una orden de 1965 para portaminas), pero debido a los sustanciales peligros que entrañaban las puntas rotas y el polvo de grafito para los aparatos electrónicos en condiciones de ingravidez, así como la inflamable madera de estos, se necesitaba una mejor solución. Các chương trình của NASA trước đây cũng dùng viết chì (ví dụ như lần đặt hàng viết chì kỹ thuật năm 1965) nhưng vì mối nguy quá lớn của các đầu chì vỡ và bụi chì bay tán loạn trong môi trường không trọng lực làm hỏng các thiết bị điện tử cũng như gỗ làm bút chì quá dễ cháy, họ vẫn cần phương án tốt hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grafito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới grafito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.