grada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ grada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bừa, Bừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grada
bừanoun |
Bừa
|
Xem thêm ví dụ
Baja a 15 grados centígrados desde 35, y sale de esto perfectamente bien. Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn. |
En nuestra comunidad, anteriormente conocida como la Misión Forrest River, había una escuela donde impartían clases de primero a quinto grado. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
Demasiado para su clase de octavo grado. Quá nhiều cho lớp tám của hắn ta. |
Los versículos 1 a 11 del capítulo 14 del libro bíblico de Proverbios muestran que si dejamos que la sabiduría guíe nuestra habla y nuestras acciones, disfrutaremos de cierto grado de prosperidad y estabilidad incluso ahora. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
* Para alcanzar el grado más alto de la gloria celestial, el hombre tiene que entrar en el nuevo y sempiterno convenio del matrimonio, DyC 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
Aun así, es posible llevarse bien y disfrutar de cierto grado de tranquilidad en el hogar. Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình. |
Pero sí necesitan saber álgebra de octavo grado, y vamos a hacer experimentos serios. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
“Porque, ¿puede una mujer olvidar a su niño de pecho al grado de no compadecerse del hijo de sus entrañas? “Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao? |
Job sufrió a un grado extremo. Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực. |
Esto no es un ejercicio de segundo grado. Đây không phải là bài tập môn phụ. |
Cuando esta obra haya resultado en un “testimonio a todas las naciones” hasta el grado que Dios lo desee, “vendrá el fin” (Mateo 24:14). Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). |
La persona codiciosa permite que el objeto deseado acapare su mente y sus acciones hasta el grado de convertirse en su dios. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
Este es un gráfico que muestra el grado en el que la votación en el Congreso recae estrictamente en el eje derecha- izquierda, de manera que si saben qué tan liberal o conservador es alguien, saben exactamente cómo han votado sobre todas las cuestiones importantes. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
Bueno, su grado dice pre-medicina, por lo que creo que algo le sigue. À, bằng của em có ghi " nhành y " mà, nên em có thể nghĩ tới gì đó liên quan. |
Pero no se desanimaron hasta el grado de darse por vencidos. Nhưng họ đã không bỏ cuộc vì chán nản. |
Avíseme cuando tengamos una diferencia térmica de 10 grados. Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết |
Se presenta como tercer grado de congelación. Nó như bị tê cóng mức độ thứ ba. |
Aun así, hay un importante grado de uniformidad en el inglés escrito dentro del Reino Unido, y esto puede ser descrito como "inglés británico". Tuy nhiên, có một mức độ đồng nhất có ý nghĩa trong tiếng Anh viết trong Vương quốc Anh và điều này có thể được mô tả bằng thuật ngữ tiếng Anh Anh. |
Manifiestan un grado de economía y complejidad que bien pudieran envidiar los estrategas humanos de la guerra aérea”. Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm. |
“Si Sión no se purifica al grado de ser aprobada ante la vista de Él en todas las cosas, Él buscará otro pueblo; porque Su obra seguirá adelante hasta que Israel quede congregado, y los que no quieran oír Su voz deberán sentir Su ira. “Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài. |
Lo extraordinario es que él me dijo que había guardado recortes de periódicos a lo largo de toda mi infancia, ya fuera de cuando gané una competencia de deletrear en segundo grado, desfilando con las Niñas Exploradoras, ya saben, en el desfile de Halloween, cuando gané mi beca para la universidad, o cualquiera de mis victorias deportivas, y usaba este material, y lo integraba a sus clases con los estudiantes residentes, estudiantes de la Escuela de Medicina Hahnemann y de la Escuela de Medicina Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
1, 2. a) ¿Hasta qué grado es un problema en el mundo hoy día el divorcio? 1, 2. a) Nạn ly dị trầm trọng đến mức nào trên thế giới ngày nay? |
Mi auto marcaba 35 grados y medio. Xe tôi đo là 96 độ đấy. |
Los que son físicamente más débiles dependen a mayor grado del cariño fraternal, y con ello proporcionan a la congregación oportunidades de mostrar más compasión. Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn. |
Es cierto que la gente del mundo manifiesta bondad hasta cierto grado. Thật ra thì những người thế gian cũng có biểu lộ sự nhân từ trong một mức độ nào đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới grada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.