構わない trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 構わない trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 構わない trong Tiếng Nhật.

Từ 構わない trong Tiếng Nhật có các nghĩa là có lẽ, không sao, phép, không sao đâu, không sao cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 構わない

có lẽ

không sao

(no problem)

phép

không sao đâu

(no problem)

không sao cả

(no problem)

Xem thêm ví dụ

本当に構わないのでしょうか。
Nhưng có phải vậy không?
子どもが黙っているからといって,あなたを嫌っているとか,構わないでほしいと思っているなどとは考えないでください。
Đừng vì sự im lặng của con mà nghĩ rằng con cho bạn ra rìa hay không muốn bạn can thiệp vào cuộc sống của chúng.
だから 科学的方法が 5ページの 第1章第1.2節にあっても 飛ばして構わない 試行錯誤は 形式ばらない 僕の教室では 毎日やっていることなんです
Và dùì các phương pháp khoa học được phân bổ vào trang năm của phần 1.2 chương một trong chương mà chúng ta đều bỏ qua, thử nghiệm và lỗi sai có thể vẫn là một phần không chính thức của những gì chúng tôi làm mỗi ngày tại Nhà Thờ Thánh Tâm ở phòng 206.
そのような人が,学校のテストでカンニングしたって構わないとか,店から物をだまって持って来てもいいなどと言ったら,どうでしょう。
Vậy, nói gì nếu một trong những người đó nói rằng gian lận bài thi ở trường hoặc lấy đồ của một cửa tiệm mà không trả tiền thì không sao hết?
神に喜んでいただきたいなら,宗教に入ることがどうしても必要です。 しかし,どんな宗教グループでもどんな宗派でも構わない,というわけではありません。
Muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, bạn cần theo một tôn giáo nhưng không phải bất kỳ tôn giáo nào cũng được.
テーブルの上にあるものはどれでも 私に対して使って構いません
Bạn có thể dùng những thứ khác trên bàn để tác động lên tôi.
背走しても構わない。
Nó không thể đi ngang hay đi lùi.
食物を得るために狩猟や釣りをする人の中には,そのシーズン中であれば霊的な事柄を二の次にしても構わない,と思う人がいるかもしれません。
Một số người đi săn hay câu cá để có thực phẩm cảm thấy có lý do chính đáng tạm gác qua một bên các hoạt động thiêng liêng trong mùa săn bắn hay câu cá.
拷問を加えていた男の一人は,こう言いました。「 心の中で何を考えようと構わん。 カトリックのやり方で十字を切ればいいんだ」。
Một trong những người tra tấn đã đề nghị: “Bên trong mày muốn nghĩ gì thì nghĩ, nhưng mày cứ làm dấu thánh giá theo thể thức của Công giáo cho tao”.
あなたのも配信して構いませんか?」「もちろん」
Tôi đăng bài của anh được chứ?"
少なくとも別の音で刻まれる 対の拍が必要です これは強勢が置かれない弱拍でも 強勢の置かれた裏拍でも構いません
Chúng ta cần ít nhất một phách khác biệt với một âm thanh khác, đó có thể là một phách nhẹ hoặc là một phách mạnh.
こうした法律は イギリスやフランスで見られ セックスワーカーに こう告げています 「セックスの売買は構わないが 人目につかないところで 1人で勝手にやってくれ」と
Luật như thế -- ở Anh và Pháp -- muốn nói với người bán dâm như chúng tôi: "Ê, chúng tôi không quan tâm bạn có bán dâm hay không, hãy bảo đảm là việc đó ở trong phòng kín và tuyệt đối riêng tư nhé."
羊の飼育に関するあるガイドブックは,「羊たちを牧草地に連れて行くだけで,それ以上構わないでおくと,羊たちはほぼ間違いなく,数年もしないうちに幾つもの病気にかかり,価値がなくなってしまう」と述べています。
Theo một cẩm nang hướng dẫn cách chăn nuôi cừu, nếu “một người chỉ đưa cừu tới đồng cỏ rồi bỏ mặc mà không ngó ngàng đến chúng, thì vài năm sau rất có thể người đó sẽ sở hữu những chú cừu bệnh hoạn và không sinh lợi”.
ですから 誰かに 「永遠に君を愛する」と 伝えたいなら ダイヤモンドを あげても構いません
Nên, nếu bạn muốn nói với một ai đó rằng bạn sẽ yêu họ mãi mãi bạn có thể đưa họ kim cương.
子供は飽きて 別のことをし始めるんだけど お父さんは構わずお城を作り続ける
Đứa con đã mất hứng và đi làm thứ khác, nhưng ông bố vẫn một mình xây những lâu đài.
ある人々は霊感によるこの諭しの適用を怠り,職場や学校にいる世の人々と何も構わず過度に親しくなりました。
Bởi không áp dụng lời khuyên được soi dẫn này mà một số người để mình trở nên quá thân mật với những người thế gian tại chỗ làm việc và ở trường học.
もしもこのような恐ろしい事柄がこの地球に際限なく影響を及ぼすとしたら,思慮分別のある大多数の人々は,たとえ死によってでも構わない,地球からは逃げ出したい,と思うことでしょう。
Nếu những sự khủng khiếp như vậy cứ tiếp tục hoành hành trên trái đất của chúng ta mãi mãi không thôi, tất thiên hạ có lý khi muốn đi khỏi đó cho rảnh, dầu có chết cũng mặc!
何を「MyLinux」と呼んでも構いませんが、欠点は自身の守りを固めた誰かが出てきて、その名前の使用停止を求める書面を送りつけてくるかもしれないということです。
Bạn có thể gọi bất cứ thứ gì là "MyLinux", nhưng nhược điểm là bạn có thể có người khác tự bảo vệ mình và gửi cho bạn một lá thư ngừng hoạt động.
「それは構わないわ でも尻軽にはならないで」
Đừng làm gái hư"
その指示は単に,アルコールを飲んではいけないが,血管に注射するのは構わない,という意味なのでしょうか。
Phải chăng điều đó có nghĩa là bạn không được uống nhưng có thể chích vào mạch máu?
私たちは新たに見いだしたこの真理について,相手構わず話しました。
Chúng tôi nói với bất cứ ai và với tất cả mọi người về những lẽ thật mà chúng tôi mới được biết.
構って欲しいとの思いから万引きを2回も繰り返してしまう。
Cụ bảo hai lần tôi mới dám ngồi.
* わたしたちが木に構わない,すなわち木を養い育てないと,どのようなことが起こるでしょうか。
* Điều gì xảy ra khi chúng ta bỏ bê một cái cây hoặc không nuôi dưỡng nó?
「それは構わないわ でも尻軽にはならないで」
"Ổn mà, cưng.
構うもんか。 とにかく船から降りたい。』
‘Tôi không cần biết, tôi sẽ không ở lại đây.’

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 構わない trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.