goodness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ goodness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goodness trong Tiếng Anh.
Từ goodness trong Tiếng Anh có các nghĩa là lòng tốt, trời, lòng hào hiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ goodness
lòng tốtnoun I absolved his family of the debt he owed out of the goodness of my heart. Tôi xóa hết nợ cho gia đình anh ta để thể hiện lòng tốt của mình thôi. |
trờinoun I hear that it's good to cool the back of your neck when it's hot outside. Tôi nghe nói làm mát phần gáy khi trời nóng rất công hiệu. |
lòng hào hiệpnoun And goodness, is like a medicine. Và lòng hào hiệp, sẽ giống như liều thuốc. |
Xem thêm ví dụ
We're having a good time. Chúng ta đang vui vẻ mà. |
Not that they were any good, but they were there. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
You know, a good night's sleep wouldn't be the worst thing in the world. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Many sincere ones have thus heard the good news and have started to study the Bible. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
I think he had some pretty good leads, which could have blown his career wide open... it was great. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
Oh, slogans are good. Khẩu hiệu hay đấy. |
There are lots of good spelling error test sets. Có rất nhiều lỗi chính tả tốt các bộ kiểm tra lỗi. |
" Good heavens! " said Mr. Bunting, hesitating between two horrible alternatives. " Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế. |
One pill twice a day is not as good at three pills -- I don't remember the statistic now. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
‘Wouldn’t it be good if they finished each other off?’ — Nếu hai người đó tiêu diệt lẫn nhau thì có phải hay hơn không? |
Moreover, it doesn’t require special training or athletic skill —only a good pair of shoes. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
And yet we go forward to defend the human race... and all that is good and just in our world. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
A Conversation With a Neighbor —Do All Good People Go to Heaven? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
In some cases, good results have been achieved. Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt. |
The culture became increasingly stratified, as some graves contained no grave goods while others contained a large quantity of grave goods. Nền văn hóa này ngày càng trở nên phân tầng, một số mộ táng không có đồ tùy táng trong khi những mộ khác thì lại có một lượng lớn đồ tùy táng. |
Oh, thank goodness. Oh, cảm ơn trời đất. |
(Luke 4:18) This good news includes the promise that poverty will be eradicated. (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
8 . Rural sales push glut of goods 8 . Đưa hàng về nông thôn giải quyết dư thừa hàng hóa |
And if some of it sloshes over on to you, then it's just the price he pays for being good. Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó. |
He deprives her of a clean moral standing and a good conscience. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
6 To communicate verbally with people about the good news, we must be prepared, not to speak dogmatically, but to reason with them. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
After the release of Good Girl Gone Bad: Reloaded, Good Girl Gone Bad re-entered the Swiss Albums Chart at number 32, and the Austrian Albums Chart at number 36. Thêm vào đó, nhờ sự phát hành của Good Girl Gone Bad: Reloaded mà album Good Girl Gone Bad được lọt vào bảng xếp hạng Swiss Albums Chart thêm một lần nữa tại vị trí thứ 32 và bảng xếp hạng Australian Albums Chart tại vị trí thứ 36. |
Shinobu hails from a wealthy family and is a genius in sports and also good at studies. Shinobu sinh ra trong một gia đình giàu có và là một thiên tài trong thể thao và học hành rất tốt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goodness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới goodness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.