good news trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ good news trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ good news trong Tiếng Anh.
Từ good news trong Tiếng Anh có các nghĩa là tin lành, tin mừng, tin vui, Tin Tốt lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ good news
tin lànhnoun (something positive) It is the good news, and it helps us to become good. Đó là tin lành, và giúp chúng ta trở thành người tốt. |
tin mừngnoun (something positive) What makes preaching the good news a great honor? Tại sao công việc rao giảng tin mừng là đặc ân lớn? |
tin vuinoun (something positive) I haven't even told the major the good news. Em còn chưa báo tin vui với ông thiếu tá nữa. |
Tin Tốt lành
The good news is, the tech is useless to them in my current condition. Tin tốt lành là công nghệ vô dụng với chúng trong tình trạng hiện nay của anh. |
Xem thêm ví dụ
Many sincere ones have thus heard the good news and have started to study the Bible. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
(Luke 4:18) This good news includes the promise that poverty will be eradicated. (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
The good news is there's hope for you, Private. Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à. |
The good news is... no tumor growth. Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng. |
And bring good news to ev’ryone. để truyền ý Cha cho người khắp chốn. |
2, 3. (a) How did the Ethiopian respond to the good news? 2, 3. a) Người Ê-thi-ô-bi phản ứng thế nào đối với tin mừng? |
The fact that we can repent is the good news of the gospel! Việc chúng ta có thể hối cải là tin lành của phúc âm! |
15 min: “Publishing Good News of Something Better.” 15 phút: “Công bố tin mừng về triển vọng tốt hơn”. |
Spread the Good News of Undeserved Kindness Hãy rao báo tin mừng về lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời |
(Acts 20:24) Is that not your goal as a minister of the good news? (Công 20:24) Với tư cách là một người rao giảng tin mừng chẳng lẽ đó không phải là mục tiêu của bạn hay sao? |
That's all good news. Tin đó hay đấy. |
(Jeremiah 10:23) The good news is that mankind’s disastrous experiment with moral independence is almost over. Kinh Thánh nói rất đúng: “Người ta đi, chẳng có quyền dẫn-đưa bước của mình” (Giê-rê-mi 10:23). |
Good news: Chariot's coming. Tin tốt: Xe ngựa đang đến. |
Now, the good news is that we've come a long way from huffing ethylene gas to make predictions. Giờ đây, tin tốt là chúng ta đã đi một chặng đường dài từ hít phải khí Etylen đến việc đưa ra các dự báo. |
(Matthew 23:8-10) On the contrary, all Christians are to be preachers of the good news. Ngược lại, tất cả các tín đồ đấng Christ đều phải rao giảng tin mừng (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8). |
Well, I'd call it good news. Hmm, Tôi coi đó là một tin tốt. |
It is time to preach the good news of God’s Kingdom, to warn the unsuspecting of impending danger. Đây hẳn là lúc để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời, để cảnh tỉnh những ai không biết gì về mối nguy-hiểm sắp đến. |
But the good news is it doesn't take much. Nhưng tin tốt là việc này không tốn quá nhiều nguồn lực. |
“Teaching . . . and Preaching the Good News” ‘Giảng dạy và rao giảng tin mừng’ |
Similarly, Jehovah strengthens our hands to preach the good news of the Kingdom. Tương tự như thế, Đức Giê-hô-va làm cho tay chúng ta được mạnh mẽ để rao giảng tin mừng Nước Trời. |
11 Much is involved in the preaching of the good news. 11 Công việc rao giảng tin mừng bao hàm nhiều khía cạnh. |
1 Like the apostle Paul, our desire is to “bear thorough witness to the good news.” 1 Như sứ đồ Phao-lô, chúng ta mong muốn “làm chứng cặn kẽ về tin mừng” (Công-vụ 20:24, NW). |
So, I hope I've got your attention with this promise of good news that may save the world. Tôi mong tôi thu hút được các bạn về lời hứa tin tốt lành này có thể giải cứu thế giới. |
Good news, gentlemen. Tin tốt, thưa quý ông! |
So there's good news. Đó đều là những tin tốt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ good news trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới good news
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.