gomme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gomme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gomme trong Tiếng pháp.
Từ gomme trong Tiếng pháp có các nghĩa là gôm, cái tẩy, tẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gomme
gômnoun On dirait une belle boule de gomme toute verte. Cô ấy giống như kẹo gôm xanh tuyệt đẹp vậy. |
cái tẩynoun (Sorte de caoutchouc qui peut effacer quelque chose écrit avec un crayon ou un stylo.) Dans ce cas précis, c'est une gomme. Trong trường hợp này là một cái tẩy. |
tẩynoun Sa feuille était couverte de taches de gomme. Bài của nó đầy những vết tẩy xóa. |
Xem thêm ví dụ
Ces maisons sont toujours pleines de gommes et bonbons acidulés. Nhà ở đây luôn cho ta bánh và kẹo nhúng. |
En Inde, Acacia arabica produit de la gomme mais de qualité inférieure à la vraie gomme arabique. Acacia arabica là cây "keo Ả Rập" ở Ấn Độ, nhưng chúng tạo ra gôm kém chất lượng hơn so với gôm Ả Rập thực thụ. |
Dans ce cas précis, c'est une gomme. Trong trường hợp này là một cái tẩy. |
Voulez-vous de la gomme? Ăn kẹo gum không? |
De la gomme? Kẹo cao su chứ? |
L’Expiation est comme une gomme. Sự Chuộc Tội giống như một cục tẩy. |
Je n'ai pas vraiment de gomme. Em hết kẹo gum rồi |
Le repentir est comme une gomme géante et il peut effacer de l’encre indélébile ! Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định! |
L’encre couramment employée dans les temps anciens était un mélange de carbone, de gomme et d’eau. Loại mực thường dùng thời xưa được pha chế từ một hỗn hợp gồm cacbon, chất gôm và nước. |
Prenant un exemple, il m’a raconté qu’à l’époque où il était surveillant de l’imprimerie, il recevait des appels de frère Rutherford lui demandant : « Frère Knorr, quand tu reviendras de l’imprimerie pour le déjeuner, rapporte- moi quelques gommes. Để minh họa, anh kể rằng khi còn làm giám thị xưởng in, anh Rutherford thường gọi điện cho anh và nói: “Anh Knorr, khi nào về ăn trưa, hãy mang cho tôi vài cục tẩy. |
C’était comme si Dieu avait effacé les frontières avec une grosse gomme », a fait remarquer Claire, une sœur de France. Giống như Đức Chúa Trời xóa bỏ hàng rào ranh giới giữa các nước bằng một cục tẩy lớn”. |
Et vendu sur le même site que ses gommes. Và nó cũng được bán trên trang bán kẹo Chai Hu. |
L’encre était faite à partir d’un mélange de suie et de gomme. Bồ hóng được trộn với nhựa cây gôm để làm mực. |
Je vais prendre la gomme à effacer. Còn tôi sẽ lấy cái tẩy bút chì. |
L’oliban et la myrrhe proviennent de gommes-résines obtenues en incisant l’écorce d’arbrisseaux ou d’arbustes épineux. Người ta rạch vỏ các cây nhỏ hoặc bụi gai để có được nhựa thơm trắng và một dược. |
Pac-Man peut marquer des points en mangeant des pac-gomme sur la carte. Người chơi điều khiển Pac-Man trong một mê cung và ăn các chấm pac (pac-dots). |
À la gomme! Kẹo cao su! |
Se frotter les mains; la crème se transforme alors en gomme qui absorbe les salissures mécaniques. Bằng cách cọ xát hai tay, kem trở thành keo khi hấp thu bụi bẩn cơ học. |
Alors ce que j’espère c’est que, non seulement l’argent continue à circuler par Kiva -- c’est positif et ça a du sens -- mais j’espère que Kiva gomme ces frontières entre les catégories traditionnelles des riches et des pauvres que l’on nous apprend à voir dans le monde, cette fausse dichotomie entre eux et nous, entre avoir et ne pas avoir. Và điều tôi hy vọng là, không chỉ những đồng tiền được lưu chuyển qua Kiva -- rất tích cực và đầy ý nghĩa thôi -- mà Kiva còn có thể làm lu mờ đi ranh giới giữa phân loại truyền thống về giàu và nghèo mà chúng ta đã được dạy để nhìn nhận thế giới theo cách đó, sự sai lầm trong việc phân chia giữa "chúng ta" và "họ", giữa "có" và "không có". |
Alors ce que j'espère c'est que, non seulement l'argent continue à circuler par Kiva -- c'est positif et ça a du sens -- mais j'espère que Kiva gomme ces frontières entre les catégories traditionnelles des riches et des pauvres que l'on nous apprend à voir dans le monde, cette fausse dichotomie entre eux et nous, entre avoir et ne pas avoir. Và điều tôi hy vọng là, không chỉ những đồng tiền được lưu chuyển qua Kiva -- rất tích cực và đầy ý nghĩa thôi -- mà Kiva còn có thể làm lu mờ đi ranh giới giữa phân loại truyền thống về giàu và nghèo mà chúng ta đã được dạy để nhìn nhận thế giới theo cách đó, sự sai lầm trong việc phân chia giữa " chúng ta " và " họ ", giữa " có " và " không có ". |
De nos jours, le cirage est généralement fabriqué à partir d'un mélange de matériaux naturels et synthétiques, dont le naphte, l'essence de térébenthine, des colorants et de la gomme arabique. Hiện nay, xi đánh giày thường được làm từ một hỗn hợp vật liệu tự nhiên và tổng hợp bao gồm naphtha, dầu thông, thuốc nhuộm và chất gôm arabic qua quá trình hóa học. |
C'est peut-être une gomme à effacer, du bœuf séché... Nó cũng có thể là cái tẩy, hoặc miếng thịt bò khô cũ. |
Un grand partant avec une valise à la gomme. Sự kiện ra đi trọng đại với những túi đồ đạc ngu ngốc. |
Ils ont vraiment du mettre la gomme. Chắc họ lên đường cao tốc. |
Gomes a dit qui a tué le Mexicain. Gomez nói cho hắn biết kẻ đã giết anh chàng Mexico đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gomme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gomme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.