гомеопатия trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ гомеопатия trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ гомеопатия trong Tiếng Nga.
Từ гомеопатия trong Tiếng Nga có nghĩa là Vi lượng đồng căn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ гомеопатия
Vi lượng đồng cănсуществительное женского рода |
Xem thêm ví dụ
Что такое гомеопатия? Homeopathy là gì? |
Гомеопатия, давайте выясним, что это такое. Homeopathy ( liệu pháp vi lượng đồng phân ), hãy tìm hiểu xem đó là gì. |
Гомеопатия на самом деле состоит... и вот что это. Homeopathy thực ra bao gồm -- và đây là nó. |
Кроме того, существуют альтернативные методы лечения, такие, как траволечение, иглоукалывание и гомеопатия. * Một số phương pháp điều trị khác là dùng dược thảo, châm cứu và liệu pháp vi lượng đồng căn. |
Помимо служения в качестве директора института религии в Системе церковного образования, старейшина Алонсо получил диплом педиатра и работал врачом-гомеопатом и хирургом. Ngoài việc phục vụ với tư cách là giám đốc viện giáo lý thuộc Hệ Thống Giáo Dục của Giáo Hội, Anh Cả Alonso còn có bằng bác sĩ chuyên khoa nhi và làm việc với tư cách là bác sĩ phẫu thuật và chữa bệnh bằng phương pháp vi lượng đồng căn (Homeopathy). |
Оттуда, его перенаправили к гомеопату, который отослал его к хитропрактику. Anh ta lại chuyển ảnh sang bác sĩ chữa vi lượng đồng cân rồi sang bác sĩ chữa bệnh bằng phương pháp nắn khớp xương. |
Ну, базируясь на его истории, это могут быть токсичные травы от гомеопата, повреждение спины из-за хиропрактика, инфекция от иглы, которую иглоукалыватель совершенно случайно оставил в глазу тритона, или дело в том, кто исправлял баланс его ШЕН. Theo những hồ sơ này thì có thể do dược thảo có độc của tay liệu pháp thiên nhiên hoặc tổn thương xương sống của tay thích sờ nắn xương hoặc nhiễm trùng do kim của ông châm cứu hoặc anh giai thông khí... |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ гомеопатия trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.