golpear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ golpear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ golpear trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ golpear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đánh, đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ golpear

đánh

verb

Ella discutió con él y luego lo golpeó.
Cô ta gây sự rồi đánh anh ấy.

đập

verb

Entonces, o bien te has golpeado a ti mismo o Elise tiene una pata de palo.
Vậy hoặc cậu tự đập mình hoặc Elsie có một cái chân giả.

Xem thêm ví dụ

Esta dirigido a hacer que el virus de golpear con el maximo impacto.
Nó là nhằm mục đích làm cho virus có tác động tối đa.
Rápidamente se intensificó en un tifón al día siguiente y alcanzó la intensidad máxima el 31 de agosto después de golpear las Islas Marianas del Norte.
Nó đã nhanh chóng thâm nhập vào một cơn bão vào ngày hôm sau và đạt tới cường độ đỉnh vào ngày 31 tháng 8 sau khi tấn công Quần đảo Bắc Mariana.
Realmente necesito golpear a alguien.
Tôi muốn đấm ai đó cho thỏa thích.
¿ Me vas a golpear?
Dám oánh tui hả?
Golpearé en cada puerta de Capua... hasta que tengamos lo necesario.
Ta sẽ gõ từng cánh cửa ở Capua cho tới khi có được thứ ta cần.
Adelante Comandante, es mi trabajo, lamento golpear a la gente.
Thôi mà, Thiếu tá, đó là công việc của tôi, tôi ghét tát người khác.
Furlong y su equipo golpear a enemigos más fácilmente de 1 km
Furlong và nhóm của ông nhấn kẻ thù dễ dàng hơn hơn 1 km
"""Tendré que mostrárselo a la mitad de la velocidad habitual ya que no voy a golpear nada realmente aparte del aire."
“Tôi sẽ phải cho cô xem với nửa tốc độ vì tôi không thực sự đấm thứ gì ngoài không khí.
Te recuerdo que fuiste tú quien inició todo y quien vino a golpear a mi puerta el invierno pasado.
Tôi muốn nhắc lại, chính cô là người đã bắt đầu mối quan hệ này, và chính cô là người đã đến gõ cửa nhà tôi mùa đông năm ngoái.
¿Todo esto es porque entro aquí sin golpear y tomo comida?
Có phải là vì tớ tự nhiên vào nhà không gõ cửa và ăn thức ăn không?
¿Golpear?
Gõ cửa hả?
""" Elizabeth, el único objetivo de esta lección es ver si puede golpear a otra persona si se ve en esa necesidad."
“Elizabeth, toàn bộ mục đích của bài học này là cô có thể làm đau người khác nếu tình huống xảy ra.
Golpear a tu rey es un acto de traición.
Đánh vua là tội phản nghịch đấy.
Un fiscal puede solo golpear los tambores suavemente tres veces... para evitar disturbios en el caso en curso.
Đi kiện ai chỉ được đánh trống 3 lần, nhẹ thôi Để không làm phiền đến phiên đang xử
Te golpearé hasta la muerte si te encuentro.
Tao tìm ra mày, tao đánh đến chết đấy
Si me quieren golpear, está bien.
Xem này, nếu anh muốn đập tôi thì được thôi.
¿Me vas a golpear la cara con tu verga, Dale?
Anh sẽ vỗ vào mặt tôi với chim của anh chứ, Dale?
El túnel cuántico sugiere que una partícula puede golpear una barrera impenetrable, y, sin embargo, de algún modo, como por arte de magia, desaparece de un lado y reaparece en el otro.
Đường hầm lượng tử gợi ý rằng một hạt có thể đập một rào chắn không thể xuyên, và theo cách nào đó, như là ảo thuật, nó biến mất khỏi bên này và xuất hiện ở bên kia.
Las bludgers son usadas para golpear a cualquier jugador en el campo.
Quả bludger được sử dụng để tấn công người chơi khác trên sân.
En Armagedón esa piedra golpeará la imagen y la pulverizará.
Tại Ha-ma-ghê-đôn, hòn đá đó sẽ đập tan pho tượng và nghiền nó thành bụi.
James simplemente se quedo allí parado, dejando que lo golpeara.
James chỉ đứng đó, để cô đánh anh.
¡ Vas a golpear la puerta!
Cậu sắp húc vào rào đấy!
Es una prueba de cuánto puedes golpear sin que te golpeen.
Đó là một thử thách bạn có thể đánh được bao nhiêu cú mà không bị dính đòn.
Están obsesionados con un solo objetivo: golpear a sus anteriores coesclavos, como predijo Jesús. (Mateo 24:48, 49.)
Họ bị ám ảnh bởi chỉ một mục tiêu, ấy là đánh đập đầy tớ trước kia cùng làm việc với họ, y như Giê-su đã tiên tri (Ma-thi-ơ 24:48, 49).
Mr. Kennedy derrotó al Campeón Mundial de la ECW Bobby Lashley por descalificación (15:25) Lashley fue descalificado después de golpear a Kennedy con una silla de acero.
Mr. Kennedy đánh bại ECW World Champion Bobby Lashley (15:25) Lashley bị mất tư cách thi đấu sau khi anh đánh Kennedy bằng ghế sắt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ golpear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.