gobelet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gobelet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gobelet trong Tiếng pháp.
Từ gobelet trong Tiếng pháp có nghĩa là cốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gobelet
cốcnoun (cốc (không có chân) Elle tenait un gobelet doré dans sa main. Bà ta cầm trong tay một chiếc cốc vàng. |
Xem thêm ví dụ
Et quand vous êtes très près, vous vous rendez compte qu'en fait l'image est composée de beaucoup de gobelets en plastique. Và khi nhìn thật gần, bạn nhận thấy chúng thực ra là rất nhiều cái cốc nhựa xếp lại với nhau. |
Alors si ces gobelets avaient le logo des Illinois Gilders au lieu d'être de simples gobelets, ça ferait à peu près 5000 pièces de pub gratuite se baladant dehors? Vậy nếu chỗ cốc đó có gắn logo Illinois Gliders thay vì cốc trắng bình thường, vậy là có khoảng 5000 quảng cáo miễn phí được mang ra ngoài nhỉ? |
Sandrigo le fit asseoir et lui présenta un gobelet de vin, que Bembo avala d’un trait. Sandrigo để ông ta ngồi xuống và đưa cho một ly rượu được Bembo uống cạn một hơi. |
Elle tenait un gobelet doré dans sa main. Bà ta cầm trong tay một chiếc cốc vàng. |
Vous essayez de me vendre encore plus de gobelets, chérie? Cô đang cố mời hàng tôi hả? |
5 Puis j’ai mis devant les hommes de la famille des Rékabites des coupes et des gobelets remplis de vin, et je leur ai dit : « Buvez du vin. » 5 Rồi tôi để những chén và cốc đầy rượu trước mặt những người thuộc dòng họ Rê-cáp và nói: “Mời anh em dùng rượu”. |
Il y a environ deux semaines, l'Union Européenne a adopté une loi interdisant l'utilisation du BPA dans les biberons et des gobelets. Và khoảng 2 tuần trước, Liên minh Châu Âu đã thông qua đạo luật cấm sử dụng BPA ở bình nhựa trẻ em và bình mút cốc đong. |
Il y a un gobelet de ce côté, oui. Có một cốc, vâng. |
Trois gobelets en verre étaient posés sur le siège des toilettes. Ba cái cốc thủy tinh to đã để sẵn trên nắp bồn vệ sinh. |
Il y a deux gobelets face à vous. Có 2 chiếc cốc trước mặt các cậu. |
Un gobelet d'eau toutes les quelques heures. Cứ vài giờ được cho một chén nước. |
C'est des glaçons dans le gobelet. Trong cái ly xanh đó có đá đấy. |
20 milliards de dollars de ce matériau sont produits tous les ans, dans tout depuis des matériaux de construction à des planches de surf des gobelets et des plateaux de table. Mỗi năm có tới 20 tỷ đô la được làm ra từ những miếng xốp này, từ vật liệu xây dựng, ván lướt sóng cho tới ly tách và mặt bàn. |
L'un des gobelets contient un poison mortel, l'autre, un liquide inoffensif. Một trong hai chứa độc chất chết người, cốc còn lại, là nước thường. |
Et si je buvais mon gobelet d'abord? Nếu tôi uống cốc của mình trước thì sao? |
Lorsque le visiteur en est à son sixième gobelet, il n’a plus les idées très nettes et il a de plus en plus soif. Đến lúc người khách uống đến ly thứ sáu, ông ta không còn trí óc minh mẫn nữa và ông ta càng khát thêm. |
Aujourd'hui, j'assure les fermiers contre les sécheresses comme celle de l'année du gobelet, ou, pour être plus précise, j'assure les pluies. Hiện nay, tôi bảo hiểm cho người nông dân trước nạn hạn hán như đã từng xảy ra năm 1984 hay cụ thể hơn, tôi bảo hiểm về những cơn mưa. |
Ce gobelet en verre m’a rappelé de nombreux souvenirs agréables. Khi nhìn cái ly thủy tinh tâm trí tôi chan hòa những kỷ niệm đẹp. |
Nous étions certains, parce que ce sont des eaux empoisonnées, parce que c'est si profond que ça écrabouillerait le Titanic comme vous écrabouillez un gobelet vide dans votre main ; nous étions certains qu'il n'y aurait là absolument aucune vie. Chúng tôi chắc chắn, vì đây là vùng nước nguy hiểm, Nó quá sâu, nó sẽ nghiền tàu Titanic như cách mà bạn nghiền nát một cái cốc rỗng trong tay. |
Abominable sont les gobelets dans lesquels il déverse son poison. Abominable là tumblers vào đó ông đổ chất độc của mình. |
Va chercher les gobelets. Đi lấy mấy cái ly giấy đi. |
Le 24 juin 1717, jour de la fête de la Saint Jean, quatre loges londoniennes (« L’Oie et le Grill », « Le Gobelet et les Raisins », « Le Pommier » et « La Couronne ») se réunirent dans la taverne à l'enseigne « The Goose and Gridiron » et formèrent la première grande loge, la « Grande Loge de Londres et de Westminster ». Ngày 24 tháng 6 năm 1717, ngày lễ thánh St Jean, bốn hội quán ở London ("Ngỗng và Món Nướng", "Cốc Vại và Nho", "Quả Táo" và "Vương Miện") đã họp ở quán rượu "The Goose and Gridiron" lập nên Đại hội quán đầu tiên, "Đại hội quán của London và Westminter", sau đổi tên thành Đại hội quán Anh (Grand Lodge of England). |
Cette étude, ainsi que la réduction du risque d'infection nosocomiale, encourage l'utilisation de gobelets en carton dans les hôpitaux. Những nghiên cứu này, cũng như việc giảm nguy cơ lây nhiễm, đã khuyến khích việc sử dụng cốc giấy trong các bệnh viện. |
Maintenant, place les sur les deux gobelets. Đưa chúng lên hai cái cốc còn lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gobelet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gobelet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.