гнать trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ гнать trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ гнать trong Tiếng Nga.
Từ гнать trong Tiếng Nga có các nghĩa là đuổi, xua, lùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ гнать
đuổiverb (преследовать зверя) Мой долг - ночь за ночью гнать прочь демона Апофиса. Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác. |
xuaverb Чарли, Несби, гоните это стадо. Vô trong đó! Charlie, Nesby, xua đàn ngựa đó đi... |
lùaverb Затем мы окружаем их и гоним по дороге, ведущей в загон. Rồi chúng tôi lùa chúng lại và mang chúng xuống con đường dẫn đến bãi rào. |
Xem thêm ví dụ
Как ни печально, в последнее время стало очень модно приобретать все больше вещей, гнаться за самыми новыми и диковинными товарами. Đáng buồn thay, dường như có khuynh hướng mạnh mẽ để có được càng nhiều của cải vật chất hơn và sở hữu những sản phẩm mới nhất và tinh vi nhất. |
Кому-то приходится работать сверхурочно или постоянно гнаться за сроками. Hoặc họ bị kiệt sức vì làm việc tăng ca hay có quá nhiều việc phải hoàn tất. |
Если бы тебя волновала эта девушка, ты бы не стал за мной гнаться. Nếu anh quan tâm tới người phụ nữ này, anh đã không săn lùng tôi. |
Сравните эти слова с современными взглядами, которые — по крайней мере в странах Запада — побуждают людей гнаться за деньгами, ставя это на первое место в жизни. Hãy so sánh lời này với quan điểm hiện đại—ít ra cũng là quan điểm của xã hội tây phương—khuyến khích người ta đặt mục tiêu chính là chạy theo tiền bạc. |
А если ты не вернешь его, мне придется опять за тобой гнаться. Nếu anh không tìm em, em sẽ truy đến cùng. |
Почему, читая Слово Бога, не нужно гнаться за скоростью? Khi đọc Lời của Đức Chúa Trời, tại sao chúng ta không nên chú trọng là phải đọc nhanh? |
Относительно греческого слова дио́ко («стремиться») в словаре The New International Dictionary of New Testament Theology (Новый международный словарь теологии Нового Завета) объясняется, что в классических писаниях оно означает в прямом смысле гнаться, преследовать, бежать за, и в переносном смысле — усердно стремиться к чему-либо, пытаться достичь чего-либо, пытаться получить что-либо». Về chữ Hy lạp di.o’ko (“theo đuổi”), cuốn The New International Dictionary of New Testament Theology giải thích là trong lối viết văn cổ điển chữ đó “có nghĩa đen là rượt, theo đuổi, chạy theo sau, ... và có nghĩa bóng là sốt sắng gắng tìm một điều gì, cố gắng đạt được điều gì, cố gắng kiếm cho được”. |
«Блаженны вы, когда будут поносить вас и гнать и всячески неправедно злословить за Меня» (Матфея 5:11). “Khi nào vì cớ ta mà người ta mắng-nhiếc, bắt-bớ, và lấy mọi điều dữ nói vu cho các ngươi, thì các ngươi sẽ được phước” (Ma-thi-ơ 5:11). |
Черт, хорош, гнать это дерьмо! Mẹ, thôi nói mấy thứ vớ vẩn đó đi. |
Сантьяго решил подождать, пока солнце спустится пониже, и тогда уж гнать овец на выпас. Cậu muốn chờ cho đến khi mặt trời xuống thấp nữa mới dẫn đàn cừu đi tiếp. |
Мысли плохие гнать, Cầu xin Chúa luôn bên ta. |
Нам нужно гнать стадо дальше на юг. Chúng tôi phải dẫn đàn bò này tới hướng nam. |
Библия побуждает нас не гнаться за богатством, но быть довольными, имея самое необходимое (1 Тимофею 6:7, 8). Kinh Thánh khuyến khích chúng ta đừng theo đuổi sự giàu có về vật chất mà hãy thỏa lòng khi có những thứ cơ bản trong cuộc sống.—1 Ti-mô-thê 6:7, 8. |
11 И блаженны вы, когда люди будут поносить вас, и гнать, и будут всячески неправедно злословить о вас из-за Меня; 11 Và phước thay cho các ngươi khi các ngươi vì ta mà bị loài người thóa mạ, ngược đãi, và lấy mọi điều dữ nói vu cho các ngươi; |
Вы здесь не для того, чтобы бесконечно развлекаться или гнаться за удовольствиями. Mục đích này không phải là vui chơi bất tận hoặc liên tục hoàn toàn theo đuổi lạc thú. |
Я не хотел гнаться за масштабами и бить рекорды. Tôi không hứng thú với việc vĩ đại, phá vỡ các kỷ lục. |
А можно ответить так: «Я не буду гнаться за тем, что принято считать успехом — за высшим образованием и престижной должностью. Bạn cũng có thể trả lời cách khác rằng: "Tôi sẽ không đi theo các con đường truyền thống để sự thành công như là giáo dục đại học hay một công việc danh giá, vì những người quan tâm đến thứ ấy không hề giống như tôi. |
В сообщении говорится: «Стали Иудеи гнать Иисуса и искали убить Его за то, что Он делал такие дела в субботу» (Иоанна 5:1—9, 16). Sự tường thuật viết: “Dân Giu-đa bắt-bớ Đức Chúa Jêsus, vì cớ Ngài làm những sự ấy trong ngày Sa-bát” (Giăng 5:1-9, 16). |
Пока они будут его убивать, он не будет гнаться за нами. Thời gian họ làm việc đó... là lúc họ không đuổi theo chúng ta. |
Иногда, хотя мы знаем, что нужно гнать от себя стремление отомстить и желаем этого, нам бывает сложно преодолеть подобные чувства, когда они нас обуревают. Mặc dù chúng ta có thể biết rằng mình nên dẹp qua một bên những cảm nghĩ trả thù và có ước muốn làm như vậy, nhưng thường là có thể rất khó để khắc phục những cảm nghĩ này khi cảm nghĩ ấy đến. |
Если Меня гнали, будут гнать и вас» (Иоанна 15:20). Nếu họ đã bắt-bớ ta, ắt cũng bắt-bớ các ngươi” (Giăng 15:20). |
Неужели мы не видим, что глупо гнаться за тривиальным и преходящим? Chúng ta có từ chối để thấy sự rồ dại trong khi theo đuổi điều tầm thường và nhất thời không? |
И вот что мы обнаружили: чем вы богаче, тем более вероятно, что вы будете гнаться за мечтой личного успеха и достижения в ущерб окружающим. Nhưng chúng tôi phát hiện ra rằng càng giàu, thì bạn càng có xu hướng theo đuổi ảo tưởng về thành công cá nhân của thành tích, thành tựu mà gây tổn hại đến những người xung quanh. |
18 Иисус предупреждает учеников: «Если Меня гнали, будут гнать и вас» (Иоанна 15:20). 18 Chúa Giê-su báo trước cho môn đồ ngài: “Nếu họ đã bắt-bớ ta, ắt cũng bắt-bớ các ngươi”. |
Помни обещание Иисуса: «Блаженны вы, когда будут поносить вас и гнать и всячески неправедно злословить за Меня; радуйтесь и веселитесь, ибо велика ваша награда на небесах: так гнали и пророков, бывших прежде вас» (Матфея 5:11, 12). Hãy vui-vẻ, và nức lòng mừng-rỡ, vì phần thưởng các ngươi ở trên trời sẽ lớn lắm; bởi vì người ta cũng từng bắt-bớ các đấng tiên-tri trước các ngươi như vậy” (Ma-thi-ơ 5:11, 12). |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ гнать trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.