gerar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gerar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gerar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gerar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sinh sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gerar
sinh sảnverb |
Xem thêm ví dụ
As duas primeiras centrais elétricas têm uma capacidade de geração máxima de 300 megawatts (MW), enquanto as 10 barragens a serem construídas em segunda fase deverão gerar cerca de 120 MW. Hai nhà máy điện đầu tiên có công suất phát điện tối đa là 300 megawatt (MW), trong khi 10 đập được xây dựng trong giai đoạn thứ hai dự kiến sẽ sản xuất khoảng 120 MW. |
A DDA atribui um valor para cada clique e palavra-chave que contribuiu para o processo de conversão e ajuda a gerar conversões adicionais com o mesmo CPA. DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
Então, como ela poderia gerar um descendente perfeito, o Filho de Deus? Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
9 Como humano perfeito, Jesus podia ter concluído que ele, assim como Adão, tinha o potencial de gerar uma raça perfeita. 9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn. |
A visualização de lista de reivindicações contém informações importantes e úteis sobre os vídeos reivindicados, incluindo informações sobre o status da reivindicação, duração correspondente (apenas de reivindicações de correspondência de áudio, vídeo ou melodia) e sobre a política aplicada (gerar receita, rastrear ou bloquear) com base no território. Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ. |
Também é o meio de gerar controvérsias". Nó cũng là phương tiện để thiết lập một cuộc tranh cãi." |
Portanto, fizemos inferências, fizemos predições, agora temos que gerar ações. Vì vậy chúng ta đã tạo ra các suy luận, chúng ta tạo ra các dự đoán, bây giờ chúng ta phải phát sinh ra các hành động. |
Posso visualizar meu próprio site sem gerar impressões inválidas? Tôi có thể xem trang web của chính tôi mà không tạo hiển thị không hợp lệ không? |
Bem, para voar, simplesmente, um avião precisa de asas que possam gerar forças aerodinâmicas suficientes, um motor com potência suficiente para voar e precisa de um controlador. No primeiro avião, o controlador era basicamente os cérebros de Orville e Wilbur sentados no "cockpit". Để bay, giống như máy bay con người tạo ra bạn cần có cánh có thể tạo ra đủ khí động lực bạn cần một bộ máy tạo đủ năng lượng để bay và bạn cần một bộ điều khiển trong chiếc máy bay đầu tiên của con người, bộ điều khiển đơn giản là bộ não của Orville và Wilbur ngồi trong buồng lái |
A opção "Gerar receita com anúncios" é ativada por padrão, mas você pode desativá-la ao criar ou editar um bloco de conteúdo correspondente se não quiser exibir anúncios. Tùy chọn "Kiếm tiền với quảng cáo" được bật theo mặc định, nhưng bạn có thể tắt tùy chọn này (khi bạn tạo hoặc chỉnh sửa đơn vị Nội dung phù hợp) nếu bạn không muốn hiển thị quảng cáo. |
Por exemplo, uma pesquisa pela palavra "buffet" pode gerar diferentes conjuntos de resultados e de anúncios, dependendo das palavras-chave inseridas. Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập. |
Isso raramente acontece. Entretanto, há dois motivos que podem gerar duas cobranças idênticas do Google Ads no seu cartão de crédito ou extrato bancário: Điều này rất hiếm khi xảy ra, nhưng nếu bạn thấy hai khoản phí giống hệt nhau từ Google Ads trên thẻ tín dụng hoặc bảng sao kê ngân hàng, có thể có hai lý do: |
Conseguem gerar uma força massiva de torção, sobretudo depois de eu marcar os eixos para ter mais onde agarrar. Chúng có thể tạo ra mô-men xoắn rất lớn nhất là khi tớ đã làm nhám các trục để tạo thêm bề mặt bám vào. |
Para gerar esse tipo de previsão, você pode usar as mesmas funcionalidades "Verificar inventário" e "Exibir previsão" disponíveis no Ad Manager para impressões tradicionais (CPM). Để chạy loại dự báo này, bạn sử dụng chức năng "Kiểm tra khoảng không quảng cáo" và "Dự báo phân phối" trong Ad Manager cho các lần hiển thị (CPM) truyền thống. |
O subtipo "Gerar conversões" ajuda a impulsionar cliques e conversões relevantes no seu site. Loại phụ "Thúc đẩy chuyển đổi" giúp thúc đẩy số lượt nhấp và lượt chuyển đổi có liên quan trên trang web của bạn. |
Quanto mais usuários você conseguir atrair e quanto mais tempo você conseguir mantê-los engajados com o conteúdo que exibe anúncios, mais receita você poderá gerar. Bạn càng thu hút được nhiều người dùng và bạn có thể giữ cho họ tương tác với nội dung phân phối quảng cáo càng lâu thì bạn có thể tạo ra doanh thu càng cao. |
Em outra revelação, o padrão de moralidade do Senhor ordena que os poderes sagrados de gerar vida sejam protegidos e empregados apenas entre homem e mulher casados entre si.13 Os únicos pecados mais graves do que o uso indevido desse poder são o derramamento de sangue inocente e a negação do Espírito Santo.14 Se alguém transgredir a lei, a doutrina do arrependimento ensina como apagar os efeitos dessa transgressão. Trong một điều mặc khải khác, tiêu chuẩn đạo đức của Chúa truyền lệnh rằng các khả năng thiêng liêng của việc sinh con phải được bảo vệ và chỉ được sử dụng giữa người nam và người nữ, giữa vợ chồng mà thôi.13 Việc sử dụng sai khả năng này là một tội lỗi nghiêm trọng hơn bất cứ tội lỗi nào khác ngoại trừ tội làm đổ máu người vô tội hay tội chối bỏ Đức Thánh Linh.14 Nếu một người vi phạm luật này thì giáo lý về sự hối cải dạy cách xóa bỏ hậu quả của sự phạm giới này. |
Na página Anúncios para pesquisas, ao gerar seu código do AdSense para pesquisas, você pode: Trong trang Quảng cáo cho Tìm kiếm, khi tạo mã AdSense cho Tìm kiếm, bạn có thể chọn: |
Quando os incentivos não funcionam, quando os presidentes de empresas ignoram, a longo prazo, a saúde das suas empresas, em busca de lucros a curto prazo que irão gerar bónus astronómicos a resposta é sempre a mesma. Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi. |
2:22) Portanto, Jesus tinha o potencial para gerar uma raça humana perfeita. Do đó, Chúa Giê-su có khả năng sinh ra một nòi giống hoàn toàn. |
Esses telefones estão a gerar cerca de 100 milhões de dólares para a empresa. khoảng 100 triệu đô cho công ty. |
Hoje em dia, há materiais ultra- leves e ultra- fortes como os compósitos de fibra de carbono, que podem gerar efeitos dramáticos com a redução de peso e tornar os carros mais fáceis e baratos de construir. Nhưng hôm nay, vật liệu siêu nhẹ và siêu cứng, như sợi cacbon tổng hợp, có thể làm trọng lượng giảm với cách hòn tuyết lăn và có thể làm xe hơi đơn giản hơn và rẻ hơn. |
Entender o ponto em que os usuários tendem a se desengajar (por exemplo, iniciar menos sessões, visualizar menos páginas ou gerar menos receita) pode ajudar você a identificar duas informações: Việc biết thời điểm mà người dùng có xu hướng tách rời (ví dụ: bắt đầu ít phiên hơn, xem ít trang hơn, tạo ra ít doanh thu hơn) có thể giúp bạn xác định hai điều: |
Esse livro pode gerar confiança, aumentando a iniciativa dele de falar sobre a mensagem do Reino. Sách này có thể xây đắp sự tự tin của người đó, giúp người đó có thêm sáng kiến rao truyền thông điệp Nước Trời. |
Você pode criar seus próprios conjuntos de regras para gerar insights. Bạn có thể tạo các bộ quy tắc dùng để tạo thông tin chi tiết của riêng mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gerar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gerar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.