geral trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geral trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geral trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ geral trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là toàn bộ, chung, bình thường, toàn thể, thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geral
toàn bộ(whole) |
chung(broad) |
bình thường(usual) |
toàn thể(overall) |
thông thường(usual) |
Xem thêm ví dụ
Uma árvore que balança ou se curva com o vento geralmente não cai. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
O livro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guia para os Pais sobre os Anos da Adolescência) diz: “Elas também correm o risco de chamar a atenção de meninos mais velhos que em geral são mais ativos sexualmente.” Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Jensen e Octaviano Tenorio como membros do Primeiro Quórum dos Setenta e os designemos como Autoridades Gerais eméritas. Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
Você pode bloquear anúncios de categorias gerais, como vestuário, Internet, imóveis e veículos. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
O objetivo da mudança é esclarecer que é proibido usar conteúdo que engana os espectadores por parecer apropriado para o público em geral, mas que inclui temas sexuais ou obscenos. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
Cerca de 0,1% dos casos são formas familiares de transmissão autossómica dominante, as quais geralmente ocorrem antes dos 65 anos de idade. Mặt khác, khoảng 0.1% là do di truyền gen trội và thường bắt đầu mắc bệnh trước tuổi 65. |
Apesar de a densidade mamária geralmente diminuir com a idade, um terço das mulheres mantém um tecido mamário denso durante anos após a menopausa. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
Estamos gratos pelas muitas contribuições que foram feitas em nome dela para o Fundo Missionário Geral da Igreja. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
Ri foi feito um tenente geral, em abril de 2002 e recebeu o comando do avanço implantado no 3a Corpo do Exército de 2002 a 2007, e mais tarde o 5o Corpo do Exército, de 2007 a 2012. Ri Yong-gil được phong quân hàm Trung tướng tháng 4 năm 2002 và giữ chức Tư lệnh Quân đoàn 3 từ năm 2002 tới năm 2007, và sau đó làm Tư lệnh Quân đoàn 5 từ năm 2007 đến năm 2012, đóng quân tại tỉnh Kangwon Bắc. |
"Em geral, um filho ""deveria"" pegar mais do que o seu Quinhão de investimento parental, mas apenas até certo ponto." Nói chung, một đứa trẻ “nên” giành lấy nhiều hơn phần đầu tư của cha mẹ, nhưng chỉ đến một mức độ nào đó. |
Essas reuniões geralmente são realizadas em casas particulares ou em outros lugares convenientes. Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác. |
O crédito pela escrita dos capítulos 25 a 31 de 1 Samuel e do inteiro livro de 2 Samuel em geral é dado a Natã e Gade. Na-than và Gát được cho là những người đã viết sách 1 Sa-mu-ên chương 25 đến 31 và toàn bộ sách 2 Sa-mu-ên. |
Em geral, tudo o que se tem de fazer é envolver a pessoa numa conversa amigável. Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại. |
Monson declarou, na conferência geral de abril de 1988: Monson, trong đại hội trung ương tháng Tư năm 1988, đã nói: |
Crianças são obrigadas na maioria dos estados a frequentar a escola desde os seis ou sete anos (em geral, pré-escola ou primeira série) até os dezoito (geralmente até o décimo segundo grau, ao final do ensino médio); alguns estados permitem que os estudantes deixem a escola aos dezesseis ou dezessete anos. Ở hầu hết các tiểu bang, trẻ em từ sáu hoặc bảy tuổi bắt buộc phải đi học cho đến khi được 18 tuổi; một vài tiểu bang cho phép học sinh thôi học ở tuổi 16 hay 17. |
Geralmente feito de metal e usado sobre uma boina de feltro ou de couro, o capacete garantia que a maioria dos golpes desferidos contra a cabeça apenas resvalasse sem causar maiores danos. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Que atitude geral devemos adotar para com os erros de outros? Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác? |
(Posição do contêiner da lista (geralmente 1) + posição dentro da lista (2)) / 2 = 1,5. (Vị trí vùng chứa danh sách (thường là 1) + vị trí trong danh sách (2)) / 2 = 1,5. |
* Escrituras citadas na conferência geral (scriptures.byu.edu) * Những câu thánh thư được trích dẫn trong đại hội trung ương (scriptures.byu.edu) |
Configurações gerais. Thiết lập chung. |
Burton, presidente geral da Sociedade de Socorro, disse: “Nosso Pai Celestial (...) [enviou] Seu Filho Unigênito e perfeito para sofrer por nossos pecados, por nossas tristezas e por tudo o que nos parece injusto na vida. Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta. |
Ele cria que não apenas uns poucos escolhidos, mas o povo em geral precisava considerar “cada pronunciação procedente da boca de Jeová”. Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
O irmão Ridd servia como membro da junta geral dos Rapazes quando foi chamado para a presidência geral dos Rapazes em maio de 2013. Anh Ridd đã phục vụ với tư cách là thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Niên khi ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên vào tháng Năm năm 2013. |
Mas, essa mensagem não mostrou em definitivo qual era a maneira de se alcançar esse privilégio de sobrevivência, exceto pela justiça em geral. Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung. |
Noite de Sábado, 24 de março de 2012, Reunião Geral das Moças Chiều Thứ Bảy, ngày 24 tháng Ba năm 2012, Buổi Họp Thiếu Nữ Trung Ương |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geral trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới geral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.